Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Giải SGK Tiếng anh 7 Right on Review: Units 1- 6 có đáp án

Giải SGK Tiếng anh 7 Right on Review: Units 1- 6 có đáp án

Giải SGK Tiếng anh 7 Right on Review Vocabulary trang 110 có đáp án

  • 559 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

You can keep your money in a ____ .

A. bank

B. café

C. hospital

Xem đáp án

Đáp án A

You can keep your money in a bank.

(Bạn có thể giữ tiền trong ngân hàng.)


Câu 3:

Are there ____  trains in your country?

A. van

B. truck

C. express

Xem đáp án

Đáp án C

Are there express trains in your country?

(Có chuyến tàu tốc hàng nào ở nước bạn?)


Câu 4:

You should have a strong ____  and keep it secret.

A. password

B. padlock

C. username

Xem đáp án

Đáp án A

You should have a strong password and keep it secret.

(Bạn nên đặt mật khẩu mạnh và giữ nó bí mật.)


Câu 5:

He ____ for the local animal shelter.

A. builds

B. collects

C. volunteers

Xem đáp án

Đáp án C

He volunteers for the local animal shelter.

(Anh ấy làm tình nguyện cho trạm y tế thú cưng.)


Câu 6:

I ____ games for computers.

A. design

B. fly

C. treat

Xem đáp án

Đáp án A

I design games for computers.

(Tôi thiết kế game cho máy tính.)


Câu 7:

Everyone likes Trung. He is very ____ 

A. popular 

B. impatient 

C. selfish

Xem đáp án

Đáp án A

Everyone likes Trung. He is very popular. 

(Mọi người đều thích Trung. Anh ấy rất nổi tiếng.)


Câu 8:

Hurry up or you will ____ the bus. 

A. miss 

B. lose

C. sail

Xem đáp án

Đáp án A

Hurry up or you will miss the bus. 

(Nhanh lên hoặc bạn sẽ trễ xe buýt.)


Câu 9:

She went to the ____ shop to buy a teddy bear. 

A. pet 

B. toy

C. florist's

Xem đáp án

Đáp án B

She went to the toy shop to buy a teddy bear. 

(Cô ấy đến cửa hàng đồ chơi để mua gấu bông.)


Câu 10:

We must protect endangered ____ 

A. compost 

B. animals 

C. plastic

Xem đáp án

Đáp án B

We must protect endangered animals.

(Chúng ta phải bảo vệ các động vật bị đe dọa.)


Câu 11:

Save your files on a USB flash ____.

A.  drive

B. screen 

C. tower

Xem đáp án

Đáp án A

Save your files on a USB flash drive.

(Giữ tệp của bạn trong bộ nhớ USB.)


Câu 12:

He repairs cars. He is a ____ . 

A. engineer 

B. pilot

C. mechanic

Xem đáp án

Đáp án C

He repairs cars. He is a mechanic. 

(Anh ấy sửa xe ô tô. Anh ấy là thợ máy.)


Câu 13:

I don't like ____ shows.

A. chats

B. fashion 

C. film

Xem đáp án

Đáp án B

I don't like fashion shows.

(Tôi không thích các buổi trình diễn thời trang.)


Câu 14:

My dad bought me a new virtual ____ headset.

A. player 

B. reality 

C. console. 

Xem đáp án

Đáp án B

My dad bought me a new virtual reality headset.

(Bố tôi mua cho tôi tai nghe thực tế ảo mới.)


Câu 15:

All the actors walked out onto the ____ .

A. stage

B. aisle

C. box

Xem đáp án

Đáp án A

All the actors walked out onto the stage.

(Tất cả các diễn viên đều đi lên sân khấu.)


Câu 16:

We will ____ fences and signs.

A. do

B. pick

C. repair

Xem đáp án

Đáp án C

We will repair fences and signs.

(Chúng ta sẽ sửa chữa hàng rào và biển báo.)


Câu 17:

We grow ____ vegetables in our garden. 

A. recycled 

B. organic 

C. clean-up

Xem đáp án

Đáp án B

We grow organic vegetables in our garden. 

(Chúng tôi trồng rau củ hữu cơ ở vườn của mình.)


Câu 18:

Put the banana ____ in the correct recycling bin. 

A. skins 

B. cores 

C. pots

Xem đáp án

Đáp án A

Put the banana skins in the correct recycling bin. 

(Bỏ vỏ chuối vào đúng thùng rác tái chế.)


Câu 19:

We should ____ national parks.

A. recycle 

B. reuse 

C. create

Xem đáp án

Đáp án C

We should create national parks.

(Chúng ta nên tạo các Vườn quốc gia.)


Câu 20:

He had got a ____ because he played computer games too much. 

A. cough 

B. temperature 

C. headache

Xem đáp án

Đáp án C

He had got a headache because he played computer games too much. 

(Anh ấy bị đau đầu vì anh ấy chơi điện tử quá nhiều.)


Bắt đầu thi ngay