478 lượt thi
40 câu hỏi
45 phút
Câu 1:
A. Lâm nghiệp
B. Ngư nghiệp
C. Quân sự
D. Cả 3 đáp án đều sai
Đáp án D
Câu 2:
A. Tốc độ quay
B. Công suất
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và b đều sai
Đáp án C
Câu 3:
A. NĐC = (NCT . NTT) + K
B. NĐC = (NCT + NTT) . K
C. NCT = (NĐC + NTT) . K
D. NTT = (NĐC + NCT) . K
Đáp án B
Câu 4:
A. Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn động cơ
B. Lái xe chịu ảnh hưởng của nhiệt thải động cơ
C. Tầm quan sát mặt đường bị hạn chế
D. Khó khăn cho việc sửa chữa, bảo dưỡng
Câu 5:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6:
A. Là động cơ xăng 2 kì cao tốc
B. Là động cơ xăng 4 kì cao tốc
C. Li hợp, hộp số bố trí riêng vỏ
D. Thường có 1 hoặc 2 xilanh
Câu 7:
A. Động cơ → li hợp →hộp số → xích hoặc cacđăng → bánh xe
B. Động cơ → hộp số → li hợp → xích hoặc cacđăng → bánh xe
C. Li hợp → động cơ →hộp số → xích hoặc cacđăng → bánh xe
D. Hộp số → động cơ → li hợp → xích hoặc cacđăng → bánh xe
Đáp án A
Câu 8:
A. Li hợp
B. Hộp số
C. Xích hoặc cacđăng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9:
A. Thường là động cơ điêzen
B. Chỉ được phép sử dụng một động cơ làm nguồn động lực cho một tàu
C. Chỉ được phép sử dụng nhiều động cơ làm nguồn động lực cho một tàu
D. Số lượng xilanh ít
Câu 10:
A. Một động cơ có thể truyền momen cho hai chân vịt
B. Một động cơ có thể truyền momen cho ba chân vịt
C. Một chân vịt có thể nhận momen từ nhiều động cơ
Câu 11:
A. Khoảng cách truyền momen quay từ động cơ đến chân vịt rất nhỏ
B. Trên tàu thủy có hệ thống phanh
C. Đối với hệ thống truyền lực có hai chân vịt trở lên, chân vịt có thể giúp cho quá trình lái được mau lẹ
D. Tàu thủy chuyển động với quán tính nhỏ
Câu 12:
A. Công suất nhỏ
B. Tốc độ cao
C. Làm mát bằng nước
D. Hệ số dự trữ công suất nhỏ
Câu 13:
A. Máy kéo bánh hơi
B. Máy kéo xích
D. Cả A và B đều sai
Câu 14:
A. Là phương án đơn giản nhất
B. Chất lượng dòng điện cao
C. Tốc độ quay động cơ bằng tốc độ máy phát
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 15:
A. Động cơ nối trực tiếp máy phát
B. Động cơ nối gián tiếp máy phát
Câu 16:
A. Má khuỷu
B. Đầu to thanh truyền
C. Bánh răng
Câu 17:
A. Đường dây dẫn
B. Van an toàn bơm dầu
C. Van khống chế lượng dầu qua két
Câu 18:
A. Van an toàn bơm dầu mở
B. Van khống chế lượng dầu qua két mở
D. Đáp án khác
Câu 19:
A. Hệ thống làm mát bằng nước
B. Hệ thống làm mát bằng không khí
Câu 20:
A. Puli
B. Đai truyền
Câu 21:
A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép
B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép
C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép
Câu 22:
D. Cả B và C đều đúng
Câu 23:
A. Cửa thoát gió
B. Bầu lọc
Câu 24:
Câu 25:
A. Bầu lọc xăng
B. Bầu lọc khí
D. Bầu lọc hòa khí
Câu 26:
A. Các cảm biến
B. Bộ điều chỉnh áp suất
Câu 27:
B. Bộ điều khiển phun
C. Bộ điều chỉnh áp suất
Câu 28:
A. Động cơ vẫn làm việc bình thường khi bị nghiêng
B. Tạo hòa khí có lượng phù hợp với các chế độ làm việc
C. Tạo hòa khí có tỉ lệ phù hợp với các chế độ làm việc
Câu 29:
A. Hệ thống đánh lửa thường
B. Hệ thống đánh lửa điện tử
Câu 30:
A. ĐĐK phân cực thuận
B. Có điện áp dương đặt vào cực điều khiển
Câu 31:
A. Cuộn sơ cấp
B. Cuộn thứ cấp
Câu 32:
Câu 33:
A. HB
B. HRC
C. HV
Câu 34:
A. Độ cứng thấp
B. Độ cứng cao
C. Độ cứng trung bình
Câu 35:
A. Nhựa nhiệt cứng
B. Nhựa nhiệt dẻo
Câu 36:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 37:
A. Vật đúc được sử dụng ngay
B. Vật đúc phải qua gia công cắt gọt
Câu 38:
A. Chế tạo dụng cụ gia đình
B. Chế tạo phôi cho gia công cơ khí
Câu 39:
A. Rèn tự do
B. Dập thể tích
Câu 40:
A. Trong phạm vi hẹp
B. Với khoảng cách nhỏ
C. Trong phạm vi rộng và khoảng cách lớn
D. Trong phạm vi hẹp và khoảng cách nhỏ