Đề thi Tiếng Anh 5 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 4)
-
1893 lượt thi
-
22 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Read and complete
like | do | TV | play | usually |
Hi. My name is Nam. Every morning, I get up early. I (1) ____________ morning exercise, have breakfast and then go to school. After school, I (2) ____________ do homework with my classmates. Then I often go to the sport centre and (3) ____________ football. In the evening, I sometimes watch (4) ____________. I (5)____________ watching films after dinner.
Question 1:
Đáp án: do
Dịch: Xin chào, tôi tên là Nam. Tôi dậy sớm vào buổi sáng. Tôi tập thể dục, ăn sáng và sau đó đi học. Sau khi tan học, tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đi đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, thỉnh thoảng tôi xem ti vi. Tôi thích xem phim sau giờ ăn tối.
Câu 2:
Read and complete
like | do | TV | play | usually |
Hi. My name is Nam. Every morning, I get up early. I (1) ____________ morning exercise, have breakfast and then go to school. After school, I (2) ____________ do homework with my classmates. Then I often go to the sport centre and (3) ____________ football. In the evening, I sometimes watch (4) ____________. I (5)____________ watching films after dinner.
Question 3:
Đáp án: play
Dịch: Xin chào, tôi tên là Nam. Tôi dậy sớm vào buổi sáng. Tôi tập thể dục, ăn sáng và sau đó đi học. Sau khi tan học, tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đi đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, thỉnh thoảng tôi xem ti vi. Tôi thích xem phim sau giờ ăn tối.
Câu 3:
Read and complete
like | do | TV | play | usually |
Hi. My name is Nam. Every morning, I get up early. I (1) ____________ morning exercise, have breakfast and then go to school. After school, I (2) ____________ do homework with my classmates. Then I often go to the sport centre and (3) ____________ football. In the evening, I sometimes watch (4) ____________. I (5)____________ watching films after dinner.
Question 2:
Đáp án: usually
Dịch: Xin chào, tôi tên là Nam. Tôi dậy sớm vào buổi sáng. Tôi tập thể dục, ăn sáng và sau đó đi học. Sau khi tan học, tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đi đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, thỉnh thoảng tôi xem ti vi. Tôi thích xem phim sau giờ ăn tối.
Câu 4:
Read and complete
like | do | TV | play | usually |
Hi. My name is Nam. Every morning, I get up early. I (1) ____________ morning exercise, have breakfast and then go to school. After school, I (2) ____________ do homework with my classmates. Then I often go to the sport centre and (3) ____________ football. In the evening, I sometimes watch (4) ____________. I (5)____________ watching films after dinner.
Question 4:
Đáp án: TV
Dịch: Xin chào, tôi tên là Nam. Tôi dậy sớm vào buổi sáng. Tôi tập thể dục, ăn sáng và sau đó đi học. Sau khi tan học, tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đi đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, thỉnh thoảng tôi xem ti vi. Tôi thích xem phim sau giờ ăn tối.
Câu 5:
Read and complete
like | do | TV | play | usually |
Hi. My name is Nam. Every morning, I get up early. I (1) ____________ morning exercise, have breakfast and then go to school. After school, I (2) ____________ do homework with my classmates. Then I often go to the sport centre and (3) ____________ football. In the evening, I sometimes watch (4) ____________. I (5)____________ watching films after dinner.
Question 5:
Đáp án: like
Dịch: Xin chào, tôi tên là Nam. Tôi dậy sớm vào buổi sáng. Tôi tập thể dục, ăn sáng và sau đó đi học. Sau khi tan học, tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đi đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, thỉnh thoảng tôi xem ti vi. Tôi thích xem phim sau giờ ăn tối.
Câu 6:
Read and answer
My name is Nam. It was my birthday last Sunday. I invited some of my classmates to the party. They gave me presents like comic books, robots and a teddy bear. We ate cakes, sweets, fruit and ice cream. We drank fruit juice. We sang English and Vietnamese songs. We danced, too. Phong played the guitar and Linda played the piano. The party ended at 7 p.m. We enjoyed it very much.
Question: When was Nam’s birthday party?
____________________________________
When was Nam’s birthday party?
____________________________________
Đáp án: It was (on) last Sunday.
Dịch: Tôi tên là Nam. Chủ nhật tuần trước là ngày sinh nhật của tôi. Tôi đã mời một vài bạn học của tôi đến tham dự buổi tiệc sinh nhật. Họ đã tặng tôi những món quà như truyện tranh, robot, và một con gấu bông. Chúng tôi đã ăn bánh, kẹo, hoa quả và kem. Chúng tôi đã uống nước ép hoa quả. Chúng tôi đã hát nhiều bài hát tiếng Anh và tiếng Việt. Và chúng tôi cũng đã nhảy nữa. Phong đã chơi ghi ta và Linda chơi đàn piano. Bữa tiệc kết thúc vào lúc 7 giờ tối. Chúng tôi đã rất thích bữa tiệc đó rất nhiều.
Tôi tên là Nam. Chủ nhật tuần trước là ngày sinh nhật của tôi. Tôi đã mời một vài bạn học của tôi đến tham dự buổi tiệc sinh nhật. Họ đã tặng tôi những món quà như truyện tranh, robot, và một con gấu bông. Chúng tôi đã ăn bánh, kẹo, hoa quả và kem. Chúng tôi đã uống nước ép hoa quả. Chúng tôi đã hát nhiều bài hát tiếng Anh và tiếng Việt. Và chúng tôi cũng đã nhảy nữa. Phong đã chơi ghi ta và Linda chơi đàn piano. Bữa tiệc kết thúc vào lúc 7 giờ tối. Chúng tôi đã rất thích bữa tiệc đó rất nhiều.
Câu 7:
Read and answer
My name is Nam. It was my birthday last Sunday. I invited some of my classmates to the party. They gave me presents like comic books, robots and a teddy bear. We ate cakes, sweets, fruit and ice cream. We drank fruit juice. We sang English and Vietnamese songs. We danced, too. Phong played the guitar and Linda played the piano. The party ended at 7 p.m. We enjoyed it very much.
Question: Who went to Nam’s birthday party?
____________________________________
Đáp án: Nam’s classmates went to his birthday party.
Dịch: Tôi tên là Nam. Chủ nhật tuần trước là ngày sinh nhật của tôi. Tôi đã mời một vài bạn học của tôi đến tham dự buổi tiệc sinh nhật. Họ đã tặng tôi những món quà như truyện tranh, robot, và một con gấu bông. Chúng tôi đã ăn bánh, kẹo, hoa quả và kem. Chúng tôi đã uống nước ép hoa quả. Chúng tôi đã hát nhiều bài hát tiếng Anh và tiếng Việt. Và chúng tôi cũng đã nhảy nữa. Phong đã chơi ghi ta và Linda chơi đàn piano. Bữa tiệc kết thúc vào lúc 7 giờ tối. Chúng tôi đã rất thích bữa tiệc đó rất nhiều.
Câu 8:
Read and answer
My name is Nam. It was my birthday last Sunday. I invited some of my classmates to the party. They gave me presents like comic books, robots and a teddy bear. We ate cakes, sweets, fruit and ice cream. We drank fruit juice. We sang English and Vietnamese songs. We danced, too. Phong played the guitar and Linda played the piano. The party ended at 7 p.m. We enjoyed it very much.
Question: What did Phong do at the party?
____________________________________
Đáp án: He played the guitar.
Dịch: Tôi tên là Nam. Chủ nhật tuần trước là ngày sinh nhật của tôi. Tôi đã mời một vài bạn học của tôi đến tham dự buổi tiệc sinh nhật. Họ đã tặng tôi những món quà như truyện tranh, robot, và một con gấu bông. Chúng tôi đã ăn bánh, kẹo, hoa quả và kem. Chúng tôi đã uống nước ép hoa quả. Chúng tôi đã hát nhiều bài hát tiếng Anh và tiếng Việt. Và chúng tôi cũng đã nhảy nữa. Phong đã chơi ghi ta và Linda chơi đàn piano. Bữa tiệc kết thúc vào lúc 7 giờ tối. Chúng tôi đã rất thích bữa tiệc đó rất nhiều.
Câu 9:
Read and answer
My name is Nam. It was my birthday last Sunday. I invited some of my classmates to the party. They gave me presents like comic books, robots and a teddy bear. We ate cakes, sweets, fruit and ice cream. We drank fruit juice. We sang English and Vietnamese songs. We danced, too. Phong played the guitar and Linda played the piano. The party ended at 7 p.m. We enjoyed it very much.
Question: What did Linda do at the Party?
____________________________________
Đáp án: She played the piano.
Dịch: Tôi tên là Nam. Chủ nhật tuần trước là ngày sinh nhật của tôi. Tôi đã mời một vài bạn học của tôi đến tham dự buổi tiệc sinh nhật. Họ đã tặng tôi những món quà như truyện tranh, robot, và một con gấu bông. Chúng tôi đã ăn bánh, kẹo, hoa quả và kem. Chúng tôi đã uống nước ép hoa quả. Chúng tôi đã hát nhiều bài hát tiếng Anh và tiếng Việt. Và chúng tôi cũng đã nhảy nữa. Phong đã chơi ghi ta và Linda chơi đàn piano. Bữa tiệc kết thúc vào lúc 7 giờ tối. Chúng tôi đã rất thích bữa tiệc đó rất nhiều.
Câu 10:
Read and tick (√) True or False. There is one example.
Lucy lives with her family in the centre of Ha Noi. She gets up at 5.30 in the morning. She often goes jogging with her father. After breakfast, she takes a bus to school. After school, she plays basketball with her friends three times a week. In the evening, she does her homework. Then she watches TV or reads books. She always goes to bed early.
Question: She always gets up early.
Đáp án: A
Câu 11:
Read and tick (√) True or False. There is one example.
Lucy lives with her family in the centre of Ha Noi. She gets up at 5.30 in the morning. She often goes jogging with her father. After breakfast, she takes a bus to school. After school, she plays basketball with her friends three times a week. In the evening, she does her homework. Then she watches TV or reads books. She always goes to bed early.
Question: She rides a bike to school.
Đáp án: B
Câu 12:
Read and tick (√) True or False. There is one example.
Lucy lives with her family in the centre of Ha Noi. She gets up at 5.30 in the morning. She often goes jogging with her father. After breakfast, she takes a bus to school. After school, she plays basketball with her friends three times a week. In the evening, she does her homework. Then she watches TV or reads books. She always goes to bed early.
Question: She plays basketball three times a week.
Đáp án: A
Câu 13:
Read and tick (√) True or False. There is one example.
Lucy lives with her family in the centre of Ha Noi. She gets up at 5.30 in the morning. She often goes jogging with her father. After breakfast, she takes a bus to school. After school, she plays basketball with her friends three times a week. In the evening, she does her homework. Then she watches TV or reads books. She always goes to bed early.
Question 4: She often watches TV or reads book before doing her homework.
Đáp án: B
Câu 14:
Look at the picture. Read and write one word for each gap.
His address is 10 Nguyen Du…………………
Đáp án: Street (,Hoan Kiem district, Ha Noi)
Câu 18:
Put the words in order to make sentences.
Go/ will/ where/ weekend/ this/ you/
___________________________________?
Đáp án: Where will you go this weekend?
Câu 19:
water/ in/ the garden/ I/ will/ the/ flowers
___________________________________.
Đáp án: I will water the flower in the garden.
Câu 20:
what/ did/ teachers’ day/ do/ you/ on
___________________________________?
Đáp án: What did you do on Teacher’s day?
Câu 21:
Is/ busy/ street/ the
___________________________________.
Đáp án: The street is busy
Câu 22:
What/ hometown/ like/ is/ your
___________________________________?
Đáp án: What is your hometown like?