Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Chia một số thập phân cho một số thập phân có đáp án
Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Chia một số thập phân cho một số thập phân có đáp án
-
734 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 20,5 : 0,5 = ….
(viết kết quả gọn nhất)
Thực hiện đặt tính và tính ta có:
Vậy 20,5 : 0,5 = 41, số cần điền là 41
Câu 2:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 32,1 : 0,3 = …
(viết kết quả gọn nhất)
Thực hiện đặt tính và tính ta có:
Vậy 32,1 : 0,3 = 107, đáp án cần điền là: 107
Câu 3:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
199,95 : 9,3 =
(viết kết quả gọn nhất)
Thực hiện đặt tính và tính ta có:
Vậy 199,95 : 9,3 = 21,5; số cần điền là 21,5
Câu 4:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
90,85 : 11,5 =
(viết kết quả gọn nhất)
Thực hiện đặt tính và tính ta có:
Vậy 90,85 : 11,5 = 7,9; số cần điền là 7,9
Câu 5:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Thực hiện tính lần lượt từ trái sang phải ta có:
25,5 x 4 = 102
102 : 3,4 = 30
Vậy các đáp án cần điền lần lượt là: 102; 30
Câu 6:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Thực hiện tính lần lượt từ trái sang phải ta có:
93,4 - 39,5 = 53,9
53,9 : 3,5 = 15,4
Vậy các đáp án cần điền lần lượt là: 53,9; 15,4
Câu 7:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
So sánh: 324 : 4,8 ? 63,5
Đáp án A
Vậy đáp án đúng là dấu : >
Câu 8:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
So sánh: 64,89 : 10,5 ? 12,3
Đáp án B
Vậy đáp án đúng là dấu : <
Câu 9:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Tìm y biết: 18,6 x y = 472,44
y = …
(viết kết quả gọn nhất)
Ta có:
18,6 x y = 472,44
y = 472,44 : 18,6
y = 25,4
Vậy đáp án cần điền là 25,4
Câu 10:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Tìm x biết: 300 : x = 24; x =
(viết kết quả gọn nhất)
Ta có:
300 : x = 24
x = 300 : 24
x = 12,5
Vậy đáp án cần điền là 12,5
Câu 11:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Tính giá trị biểu thức sau:
112,4 + 119,04 : 12,4 = …
(viết kết quả gọn nhất)
112,4 + 119,04 : 12,4
= 112,4 + 9,6 = 122
Vậy đáp án cần điền là: 122
Câu 12:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Tính giá trị biểu thức sau:
54,06 : 0,6 - 32,4 + 46,08 = …
(viết kết quả gọn nhất)
54,06 : 0,6 - 32,4 + 46,08
= 90,1 - 32,4 + 46,08
= 57,7 + 46,08
= 103,78
Vậy đáp án cần điền là: 103,78
Câu 13:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Kết quả của phép chia 54,06 : 0,5 là 108,12 đúng hay sai?
Ta có:
Mà 108,12 = 108,12 nên kết quả đã cho của phép chia 54,06 : 0,5 là đúng, ta chọn đáp án: Đúng
Câu 14:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Kết quả của phép chia 119,04 : 12,4 là 96 đúng hay sai?
Ta có:
Mà 9,6 < 96 nên kết quả đã cho của phép chia 119,04 : 12,4 là sai, ta chọn đáp án: Sai
Câu 15:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Biết 5 can dầu chứa được 62,5l dầu. Vậy 4 can dầu như vậy chứa được … l dầu
(viết kết quả gọn nhất)
Một can chứa được số lít dầu là
62,5 : 5 = 12,5 (l)
4 can như vậy chứa được số lít dầu là:
12,5 x 4 = 50 (l)
Đáp số: 50 lít dầu
Câu 16:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Biết 4 can dầu chứa được 147,6l dầu. Vậy 7 can dầu như vậy chứa được … l dầu
(viết kết quả gọn nhất)
Một can chứa được số lít dầu là
147,6 : 4 = 36,9 (l)
7 can như vậy chứa được số lít dầu là:
36,9 x 7 = 258,3 (l)
Đáp số: 258,3 lít dầu
Câu 17:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Mẹ đi chợ mua lần thứ nhất được 324,08kg gạo, lần thứ hai mẹ mua được 593,92kg gạo. Mẹ đem hết số gạo đã mua chia đều vào các túi mỗi túi nặng 25,5kg. Vậy mẹ chia được … túi gạo như thế
Mẹ mua 2 lần được tất cả số ki-lô-gam gạo là:
324, 08 + 593,92 = 918 (kg)
Mẹ chia được số túi gạo là:
918 : 25,5 = 36 (túi)
Đáp số: 36 túi gạo
Câu 18:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Một hình vuông có chu vi bằng 154,4 cm. Tính độ dài cạnh của hình vuông theo đơn vị dm. Độ dài cạnh hình vuông là … dm
Độ dài cạnh hình vuông đó là:
154,4 : 4 = 38,6 (cm)
Đổi 38,6cm = 3,86dm
Đáp số: 3,86m
Câu 19:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 389,321 : 1000 = …
(viết kết quả gọn nhất)
389,321 : 1000 = 0,389321
(dịch chuyển dấu phẩy sang bên trái ba chữ số)
Vậy đáp án cần điền là: 0,389321
Câu 20:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 389,321 x 1000 = …
(viết kết quả gọn nhất)
389,321 x 1000 = 389321
(dịch chuyển dấu phẩy sang bên phải ba chữ số)
Vậy đáp án cần điền là: 389321
Câu 21:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
13,65 : 3,5 =
(viết kết quả gọn nhất)
Thực hiện đặt tính và tính ta có:
Vậy 13,65 : 3,5 = 3,9. Số cần điền là 3,9
Câu 22:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
40,6 : 2,8 =
(viết kết quả gọn nhất)
Thực hiện đặt tính và tính ta có:
Vậy 40,6 : 2,8 = 14,5, đáp án cần điền là: 14, 5
Câu 23:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
376,32 : 14,7 = …
(viết kết quả gọn nhất)
Thực hiện đặt tính và tính ta có:
Vậy 376,32 : 14,7 = 25,6; số cần điền là 25,6
Câu 24:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
90,85 : 11,5 = …
(viết kết quả gọn nhất)
Thực hiện đặt tính và tính ta có:
Vậy 90,85 : 11,5 = 7,9; số cần điền là 7,9
Câu 25:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Thực hiện tính lần lượt từ trái sang phải ta có:
56,28 - 35,4 = 20,88
20,88 : 5,8 = 3,6
Vậy các đáp án cần điền lần lượt là: 20,88; 3,6
Câu 26:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Thực hiện tính lần lượt từ trái sang phải ta có:
36,9 : 3 = 12,3
12,3 x 5 = 61,5
Vậy các đáp án cần điền lần lượt là: 12,3; 61,5
Câu 27:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
So sánh: 10,75 : 4,3 ? 2,5
Đáp án C
Vậy đáp án đúng là dấu : =
Câu 28:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
So sánh: 119,04 : 12,4 ? 8,6
Đáp án A
Đáp án A
Vậy đáp án đúng là dấu : >
Câu 29:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Tìm x biết: x + 34,8 = 176,04 : 3,6; x = …
(viết kết quả gọn nhất)
Ta có:
x + 34,8 = 176,04 : 3,6
x + 34,8 = 48,9
x = 48,9 - 34,8
x = 14,1
Vậy đáp án cần điền là 14,1
Câu 30:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Tìm y biết : y x 34 = 153; y = …
(viết kết quả gọn nhất)
Ta có:
y x 34 = 153
y = 153 : 34
y = 4,5
Vậy đáp án cần điền là 4,5
Câu 31:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Tính giá trị biểu thức sau:
54,06 : 0,6 - 32,4 + 46,08 = …
(viết kết quả gọn nhất)
54,06 : 0,6 - 32,4 + 46,08
= 90,1 - 32,4 + 46,08
= 57,7 + 46,08 = 103,78
Vậy đáp án cần điền là: 103,78
Câu 32:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Tính giá trị biểu thức sau:
0,36 : 0,15 x 2,4 - 0,26 = …
(viết kết quả gọn nhất)
0,36 : 0,15 x 2,4 - 0,26
= 2,4 x 2,4 - 0,26
= 5,76 - 0,26 = 5,5
Vậy đáp án cần điền là: 5,5
Câu 33:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Kết quả của phép chia 119,04 : 12,4 là 96 đúng hay sai?
Ta có:
Mà 9,6 < 96 nên kết quả đã cho của phép chia 119,04 : 12,4 là sai.
Ta chọn đáp án: Sai
Câu 34:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Kết quả của phép chia 30,875 : 9,5 là 32,5 đúng hay sai?
Ta có:
Mà 32,5 > 3,25 nên kết quả đã cho của phép chia 30,875 : 9,5 là sai.
Ta chọn đáp án: Sai
Câu 35:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
6 túi bánh cân nặng 360,12g. Vậy 3 túi bánh như vậy nặng … g
(viết kết quả gọn nhất)
Cách 1:
Một túi bánh nặng số gam là:
360,12 : 6 = 60,02 (g)
3 túi bánh như vậy nặng số gam là:
60,02 x 3 = 180,06 (g)
Đáp số: 180,06 gam
Cách 2:
6 túi bánh gấp 3 túi bánh số lần là:
6 : 3 = 2 (lần)
3 túi bánh như vậy nặng số gam là:
360,12 : 2 = 180,06 (g)
Đáp số: 180,06 gam
Câu 36:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Ba túi kẹo cân nặng 286,8g. Vậy 12 túi kẹo như vậy cân nặng … g
(viết kết quả gọn nhất)
Cách 1:
Một túi kẹo nặng số gam là:
286,8 : 3 = 95,6 (g)
12 túi kẹo như vậy nặng số gam là:
95,6 x 12 = 1147,2 (g)
Đáp số: 1147,2 gam
Cách 2:
12 túi kẹo gấp 3 túi kẹo số lần là:
12 : 3 = (4 lần)
12 túi kẹo nặng số gam là:
286,8 x 4 = 1147,2 (g)
Đáp số: 1147,2 gam
Câu 37:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Một hình vuông có chu vi bằng 154,4 cm. Tính độ dài cạnh của hình vuông theo đơn vị dm. Độ dài cạnh hình vuông là … dm
Độ dài cạnh hình vuông đó là:
154,4 : 4 = 38,6 (cm)
Đổi 38,6cm = 3,86dm
Đáp số: 3,86m
Câu 38:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Một hình vuông có chu vi bằng 32,68 cm. Tính độ dài cạnh của hình vuông theo đơn vị m. Độ dài cạnh hình vuông là … m
Độ dài cạnh hình vuông đó là:
32,68 : 4 = 8,17 (cm)
Đổi 8,17cm = 0,0817m
Đáp số: 0,0817m
Câu 39:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
389,321 : 1000 = …
(viết kết quả gọn nhất)
389,321 : 1000 = 0,389321
(dịch chuyển dấu phẩy sang bên trái ba chữ số)
Vậy đáp án cần điền là: 0,389321
Câu 40:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 385,67 : 10 = …
(viết kết quả gọn nhất)
385,67 : 10 = 38,567
(dịch chuyển dấu phẩy sang trái một chữ số)
Vậy đáp án cần điền là: 38,567