Thứ bảy, 04/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 5 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Chia một số thập phân cho một số tự nhiên có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Chia một số thập phân cho một số tự nhiên có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Chia một số thập phân cho một số tự nhiên có đáp án

  • 670 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

7,6 là thương của phép chia nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có:

30,4 : 4 = 7,6

22,6 : 5 = 4,52

Vậy 7,6 là thương của phép chia 30,4 : 4


Câu 2:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

8,26 là thương của phép chia nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có:

48,6 : 6 = 8,1

41,3 : 5 = 8,26

Vậy 8,26 là thương của phép chia 41,3 : 5


Câu 3:

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:

69,5 … 341,5 : 5 + 1

Xem đáp án

Ta có:

69,5 … 341,5:5+169,3

Mà 69,5 > 69,3

Nên 69,5 > 341,5 : 5 + 1

Vậy ta điền dấu > vào chỗ chấm


Câu 4:

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:

140 … 41,1 : 3 x 10

Xem đáp án

Ta có:

140 … 41,1:3×10137

Mà 140 > 137

Nên 140 > 41,1 : 3 x 10

Vậy ta điền dấu > vào chỗ chấm


Câu 5:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y, biết:

y x 16 = 60,8

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có:

y x 16 = 60,8     

           y = 60,8 : 16

          y = 3,8        

Vậy đáp án đúng là y = 3,8


Câu 6:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y, biết:

y x 24 = 9,12

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có:

y x 24 = 9,12     

        y = 9,12 : 24

        y = 0,38      

Vậy đáp án đúng là y = 0,38


Câu 7:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

12,8:4.....:.....

Xem đáp án

Theo chiều mũi tên từ trái sang phải, ta có phép tính sau:

12,8 : 4 = 3,2

Vậy ta điền 3,2 vào chỗ chấm thứ nhất

Sau khi điền số 3,2 vào chỗ chấm thứ nhất ta được:

3,2 : 5 = 0,64

Vậy số cần điền vào chỗ chấm thứ hai là 0,64


Câu 8:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

14,4:12.....+23,1.....

Xem đáp án

Theo chiều mũi tên từ trái sang phải, ta có phép tính sau:

14,4 : 12 = 1,2

Vậy ta điền 1,2 vào chỗ chấm thứ nhất

Sau khi điền số 1,2 vào chỗ chấm thứ nhất ta được:

1,2 + 23,1 = 24,3

Vậy số cần điền vào chỗ chấm thứ hai là 24,3


Câu 9:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

(1072,8 : 18) : 5 = ?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có:

(1072,8 : 18) : 5 = 59,6 : 5    = 11,92

Vậy đáp án đúng là 11,92


Câu 10:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

(441,6 : 12) : 4 = ?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có:

(441,6 : 12) : 4 = 36,8 : 4  = 9,2     

Vậy đáp án đúng là 9,2


Câu 13:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Con khỉ nặng 33,6 kg. Con thỏ nặng 2kg. Hỏi cân nặng của con khỉ gấp mấy lần cân nặng của con thỏ?

Xem đáp án

Đáp án D

Cân nặng của con khỉ gấp cân nặng của con thỏ số lần là:

33,6 : 2 = 16,8 (lần)

Đáp số: 16,8 lần


Câu 14:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 724,5m2, chiều rộng là 21 m. Tìm chiều dài của khu vườn đó.

Xem đáp án

Đáp án A

Chiều dài của khu vườn hình chữ nhật đó là:

724,5 : 21 = 34,5 (m)

Đáp số: 34,5 m


Câu 15:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

186 là giá trị của biểu thức nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có:

111,6 : 6 x 10 = 18,6 x 10    = 186       

111,6 : 6 x 100 = 18,6 x 100     = 1860       

 Vậy 186 là giá trị của biểu thức 111,6 : 6 x 10


Câu 16:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

1,92 là giá trị của biểu thức nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có:

12,8 x 0,6 : 4 = 7,68 : 4 = 1,92   

36,12 x 0,5 : 6 = 18,06 : 6 = 3,01     

 Vậy 1,92 là giá trị của biểu thức 12,8 x 0,6 : 4


Câu 17:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Cho phép chia sau:

Số dư của phép chia trên là …

(Ghi chú: viết đáp án ở dạng gọn nhất)

Xem đáp án

Cách tìm số dư:

Dóng dấu phẩy của số bị chia theo 1 đường thẳng đứng từ trên xuống dưới, ta có:

Ta thấy số dư của phép chia trên là 0,02

(vì số 2 đứng ở hàng phần trăm)

Vậy 272,87 : 17 = 16,05 dư 0,02


Câu 18:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Cho phép chia sau:

Số dư của phép chia trên là …

(Ghi chú: viết đáp án ở dạng gọn nhất)

Xem đáp án

Cách tìm số dư:

Dóng dấu phẩy của số bị chia theo 1 đường thẳng từ trên xuống dưới:

Ta thấy số 5 đứng ở hàng phần trăm (hay 0,05)

Vậy 105,8 : 9 = 11,75 dư 0,05


Câu 19:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

(Ghi chú: viết đáp án ở dạng gọn nhất)

.....×3136,8

Xem đáp án

Theo chiều mũi tên từ trái sang phải ta có phép tính sau:

? x 3 = 136,8

Số cần tìm là thừa số trong phép nhân có tích là 136,8 và thừa số là 3

Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia

Vậy số cần tìm là:

136,8 : 3 = 45,6

Nên ta điền 45,6 vào chỗ chấm


Câu 20:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: .....×951,3

(Ghi chú: viết đáp án ở dạng gọn nhất)

Xem đáp án

Theo chiều mũi tên từ trái sang phải ta có phép tính sau:

? x 9 = 51,03

Số cần tìm là thừa số trong phép nhân có tích là 51,03 và thừa số là 9

Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia

Vậy số cần tìm là:

51,03 : 9 = 5,67

Nên ta điền 5,67 vào chỗ chấm


Bắt đầu thi ngay