Trắc nghiệm Bài tập Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông có đáp án
-
990 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
của 210 hm2 bằng … hm2
của 210 hm2 là:
210 : 3 = 70 (hm2)
Vậy ta điền số 70 vào ô trống
Câu 2:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
19000 kg = … tấn
Ta có: 1000 kg = 1 tấn
Vậy 19000 kg = 19 tấn
Câu 3:
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:
30 hm2 … 300 dam2
1 hm2 = 100 dam2
Nên 30 hm2 = 3000 dam2
Mà 3000 dam2 > 300 dam2
Hay 30 hm2 > 300 dam2
Vậy ta điền dấu > vào ô trống trên
Câu 5:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
2 dam2 + 2 hm2 = … dam2
Đổi 2 hm2 = 200 dam2
Ta có:
2 dam2 + 2 hm2 = 2 dam2 + 200 dam2 = 202 dam2
Vậy 2 dam2 + 2 hm2 = 202 dam2
Câu 6:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
80 hm2 = … dam2
Ta có: 1 hm2 = 100 dam2
Vậy 80 hm2 = 8000 dam2
(vì 100 dam2 x 80 = 8000 dam2)
Do đó ta điền số 8000 vào ô trống
Câu 7:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
2800 dam2 = … hm2
Ta có: 100 dam2 = 1 hm2
Vậy 2800 dam2 = 28 hm2
Do đó ta điền số 28 vào ô trống
Câu 8:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Diện tích một khu vườn là 3 hm2 hay … m2
Ta có: 1 hm2 = 100 dam2 = 10000 m2
Vậy 3 hm2 = 300 dam2 = 30000 m2
Do đó ta điền số 30000 vào ô trống
Câu 9:
Lựa chọn dấu (>, <, =) thích hợp để điền vào chỗ trống :
4 hm2 + 2 dam2 ? 204 dam2
< > =
Đổi 1 hm2 = 100 dam2
Ta có: 4 hm2 + 2 dam2 = 400 dam2 + 2 dam2 = 402 dam2
Mà 402 dam2 > 204 dam2
Vậy 4 hm2 + 2 dam2 > 204 dam2
Câu 10:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Khu vườn thứ nhất có diện tích là 2 dam2, khu vườn thứ hai có diện tích là 150 m2. Tính tổng diện tích của hai khu vườn theo mét vuông.
Vậy tổng diện tích của hai khu vườn là … m2.
Đổi: 2 dam2 = 200 m2
Tổng diện tích của cả hai khu vườn là:
200 + 150 = 350 (m2)
Đáp số: 350 m2
Câu 11:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Khu vườn thứ nhất có diện tích là 3 dam2, khu vườn thứ hai có diện tích là 270 m2. Tính tổng diện tích của hai khu vườn theo mét vuông.
Vậy tổng diện tích của hai khu vườn là … m2.
Đổi: 3 dam2 = 300 m2
Tổng diện tích của cả hai khu vườn là:
300 + 270 = 570 (m2)
Đáp số: 570 m2
Câu 12:
Lựa chọn dấu (>, <, =) thích hợp để điền vào chỗ trống:
1 hm2 + 4 dam2 ? 140 dam2
< > =
Đổi 1 hm2 = 100 dam2
Ta có:
1 hm2 + 4 dam2 = 100 dam2 + 4 dam2 = 104 dam2
Mà 104 dam2 < 140 dam2
Vậy 1 hm2 + 4 dam2 < 140 dam2
Câu 13:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
30 hm2 = … dam2
Ta có: 1 hm2 = 100 dam2
Vậy 30 hm2 = 3000 dam2
(vì 100 dam2 x 30 = 3000 dam2)
Do đó ta điền số 3000 vào ô trống
Câu 14:
Lựa chọn dấu (>, <, =) thích hợp để điền vào chỗ trống :
2 hm2 + 3 dam2 ? 203 dam2
< > =.
Đổi 2 hm2 = 200 dam2
Ta có: 2 hm2 + 3 dam2 = 200 dam2 + 3 dam2 = 203 dam2
Mà 203 dam2 = 203 dam2
Vậy 2 hm2 + 3 dam2 = 203 dam2
Câu 15:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Diện tích một khu vườn là 4 hm2 hay … m2
Ta có: 1 hm2 = 100 dam2 = 10000 m2
Vậy 4 hm2 = 400 dam2 = 40000 m2
Do đó ta điền số 40000 vào ô trống
Câu 16:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
4 dam2 + 5 hm2 = … dam2
Đổi 5 hm2 = 500 dam2
Ta có:
4 dam2 + 5 hm2 = 4 dam2 + 500 dam2 = 504 dam2
Vậy 4 dam2 + 5 hm2 = 504 dam2
Câu 17:
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:
40 hm2 … 400 dam2
Ta có:
1 hm2 = 100 dam2
Nên 40 hm2 = 4000 dam2
Mà 4000 dam2 > 400 dam2
Hay 40 hm2 > 400 dam2
Vậy ta điền dấu > vào ô trống trên.
Câu 18:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
270 hm2 = … dam2
Ta có: 1 hm2 = 100 dam2
Vậy 270 hm2 = 27000 dam2
(vì 100 dam2 x 270 = 27000 dam2)
Do đó ta điền số 27000 vào ô trống
Câu 19:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Diện tích một khu vườn là 5 hm2 hay … m2
Ta có: 1 hm2 = 100 dam2 = 10000 m2
Vậy 5 hm2 = 500 dam2 = 50000 m2
Do đó ta điền số 50000 vào ô trống
Câu 20:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
của 10 dam2 bằng … dam2
của 10 dam2 là:
10 : 5 = 2 (dam2)
Vậy ta điền số 2 vào ô trống.