Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 5 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân có đáp án

  • 948 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 4:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Viết số thập phân sau: Ba trăm linh sáu phẩy mười hai viết là …

Xem đáp án

Số thập phân Ba trăm linh sáu phẩy mười hai gồm:

3 trăm, 6 đơn vị, 1 phần mười, 2 phần trăm.

Nên được viết là: 306,12

Vậy đáp án cần điền là: 306,12


Câu 6:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Viết số thập phân sau:

Năm mươi tư phẩy một trăm năm mươi bảy viết là …

Xem đáp án

Số thập phân Năm mươi tư phẩy một trăm năm mươi bảy gồm:

5 chục, 4 đơn vị, 1 phần mười, 5 phần trăm, 7 phần nghìn.

Nên được viết là: 54,157

Vậy đáp án cần điền là: 54,157


Câu 7:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Giá trị chữ số 5 trong số thập phân 308,105 là ......

Xem đáp án

Chữ số 5 của số thập phân 308,105 nằm ở hàng phần nghìn của phần thập phân nên có giá trị là 51000.

Vậy đáp án cần điền điền là: 5; 1000


Câu 8:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Giá trị chữ số 5 trong số thập phân 305,410 là …

Xem đáp án

Chữ số 5 của số thập phân 305,410 nằm ở hàng đơn vị của phần nguyên

nên có giá trị là 5.

Vậy đáp án cần điền điền là: 5


Câu 9:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số thập phân 36,075 đọc là:

Xem đáp án

Vậy đáp án đúng là: D. Ba mươi sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm


Câu 10:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số thập phân 43,004 đọc là:

Xem đáp án

Đáp án: A. Bốn mươi ba phẩy không không bốn


Câu 11:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Viết số thập phân 43,006 (theo mẫu): Số thập phân 45,32 gồm 45 đơn vị, 3 phần mười, 2 phần trăm.

Xem đáp án

Đáp án: A. Số thập phân 43,006 gồm 43 đơn vị, 6 phần nghìn


Câu 12:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Viết số thập phân 84,513 (theo mẫu): Số thập phân 45,32 gồm 45 đơn vị, 3 phần mười, 2 phần trăm.

Xem đáp án

Đáp án: A. Số thập phân 84,513 gồm 84 đơn vị, 5 phần mười, 1 phần trăm, 3 phần nghìn.


Câu 14:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Viết phân số thập phân sau thành số thập phân 69561000=......

Xem đáp án

Ta có: 6956 : 1000 = 6 (dư 956)

Nên 69561000=69561000=6,956

Vậy đáp án cần điền là 6,956


Câu 18:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Viết phân số thập phân sau thành số thập phân 693100ha= ha

Xem đáp án

Ta có: 693 : 100 = 6 (ha) (dư 93ha)

Nên 693100ha=693100ha=6,93ha

Vậy đáp án cần điền là 6,93


Bắt đầu thi ngay