Trắc nghiệm Bài tập Luyện tập chung về số thập phân có đáp án
-
688 lượt thi
-
21 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Giá trị chữ số 4 trong số thập phân 2,408 là
Chữ số 4 của số thập phân 2,408 nằm ở hàng phần mười của phần thập phân có giá trị là .
Vậy đáp án cần điền điền là: 4; 10
Câu 2:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Giá trị chữ số 8 trong số thập phân 34,08 là
Chữ số 8 của số thập phân 34, 08 nằm ở hàng phần trăm của phần thập phân có giá trị là .
Vậy đáp án cần điền điền là: 8; 100
Câu 3:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Giá trị chữ số 5 trong số thập phân 18,005 là
Chữ số 5 của số thập phân 18,005 nằm ở hàng phần nghìn của phần thập phân có giá trị là .
Vậy đáp án cần điền điền là: 5; 1000
Câu 4:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết số thập phân sau thành hỗn số có phần phân số là phân số tối giản:
Vậy các đáp án cần điền là: 8; 1; 200
Câu 5:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống sau:
Ta có
Vậy đáp án cần điền là 0,475
Câu 6:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống sau:
Ta có
Vậy đáp án cần điền là 0,0316
Câu 7:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống sau:
Ta có
Vậy đáp án cần điền là 3,45
Câu 8:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số thập phân có phần nguyên là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số , phần thập phân là số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số đọc là:
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90, vậy phần nguyên của số thập phân đó bằng 90
Số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số là 9990, vậy phần thập phân của số thập phân đó là
Vậy đáp án đúng là: Chín mươi phẩy chín nghìn chín trăm chín mươi
Chọn C
Nên số thập phân đó là 90,9990
Số 90,9990 đọc là: Chín mươi phẩy chín nghìn chín trăm chín mươi.
Câu 9:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Số thập phân có phần nguyên là số nhỏ nhất có hai chữ số, phần thập phân là số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau viết là …
Số nhỏ nhất có hai chữ số là 10, vậy phần nguyên của số thập phân đó bằng 10
Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là 103, vậy phần thập phân của số thập phân đó là
Nên số thập phân đó là 10,103
Vậy đáp án cần điền là: 10,103
Câu 10:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết phân số thập phân sau thành số thập phân (gọn nhất)
Vậy đáp án cần điền là: 50,5
Câu 11:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết phân số thập phân sau thành số thập phân (gọn nhất)
Vậy đáp án cần điền là: 3,41
Câu 12:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
So sánh hai số:
> < =
Ta có
Ta thấy hai số thập phân 25,125 và 25,4
Có phần nguyên: 25 = 25
Có hàng phần mười: 1 < 4
Nên 25,125 < 25,4
Vậy đáp án đúng là dấu: <
Câu 13:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
So sánh hai số:
> < =
Ta có
Ta thấy hai số thập phân 38,125 và 381,25
Có phần nguyên: 38 < 381
Nên số 38 ,125 < 381,25
Vậy đáp án đúng là dấu: <
Câu 18:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Một hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 3dm 4cm, 2dm 8cm, 325cm. Hãy tính chu vi hình tam giác theo đơn vị hm.
Chu vi hình tam giác là … hm
Đổi 34dm 4cm = 344 cm
2dm8cm = 28cm
Chu vi tam giác đó là:
344 + 28 + 325 = 387 (cm)
Đổi 387 cm = 0,0387 hm
Đáp số: 0,0387hm
Câu 19:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Chu vi tứ giác ABCD bằng 42m 8cm. Biết độ dài các cạnh của tứ giác bằng nhau. Hãy tính tổng độ dài 3 cạnh của tứ giác ABCD theo đơn vị hm.
Tổng độ dài ba cạnh của tứ giác ABCD là … hm
Đổi 42m 8cm = 4208cm
Độ dài một cạnh của tứ giác là:
4208 : 4 = 1052 (cm)
Tổng độ dài ba cạnh của tứ giác ABCD là:
1052 x 3 = 3156 (cm)
Đổi 3156cm = 0,3156hm
Đáp số: 0,3156hm
Câu 21:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết số thập phân sau thành hỗn số có phần phân số là phân số tối giản:
Vậy các đáp án cần điền là: 4; 11; 500