Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 5 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Luyện tập chung về số thập phân có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Luyện tập chung về số thập phân có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Luyện tập chung về số thập phân có đáp án

  • 688 lượt thi

  • 21 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Giá trị chữ số 4 trong số thập phân 2,408 là ......

Xem đáp án

Chữ số 4 của số thập phân 2,408 nằm ở hàng phần mười của phần thập phân có giá trị là 410.

Vậy đáp án cần điền điền là: 4; 10


Câu 2:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Giá trị chữ số 8 trong số thập phân 34,08 là ......

Xem đáp án

Chữ số 8 của số thập phân 34, 08 nằm ở hàng phần trăm của phần thập phân có giá trị là 8100.

Vậy đáp án cần điền điền là: 8; 100


Câu 3:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

 Giá trị chữ số 5 trong số thập phân 18,005 là ......

Xem đáp án

Chữ số 5 của số thập phân 18,005 nằm ở hàng phần nghìn của phần thập phân có giá trị là 51000.

Vậy đáp án cần điền điền là: 5; 1000


Câu 8:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số thập phân có phần nguyên là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số , phần thập phân là số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số đọc là:

Xem đáp án

Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90, vậy phần nguyên của số thập phân đó bằng 90

Số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số là 9990, vậy phần thập phân của số thập phân đó là 999010000

Vậy đáp án đúng là: Chín mươi phẩy chín nghìn chín trăm chín mươi

Chọn C

Nên số thập phân đó là 90,9990

Số 90,9990 đọc là: Chín mươi phẩy chín nghìn chín trăm chín mươi.


Câu 9:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Số thập phân có phần nguyên là số nhỏ nhất có hai chữ số, phần thập phân là số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau viết là …

Xem đáp án

Số nhỏ nhất có hai chữ số là 10, vậy phần nguyên của số thập phân đó bằng 10

Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là 103, vậy phần thập phân của số thập phân đó là 1031000

Nên số thập phân đó là 10,103

Vậy đáp án cần điền là: 10,103


Câu 12:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

So sánh hai số: 2518 ? 25,4

>                <                 =

Xem đáp án

Ta có 2518=251251000=25,125

Ta thấy hai số thập phân 25,125 và 25,4

Có  phần nguyên: 25 = 25

Có hàng phần mười: 1 < 4

Nên 25,125 < 25,4

Vậy đáp án đúng là dấu: <


Câu 13:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

So sánh hai số: 381251000 ? 381,25

>                 <                           =

Xem đáp án

Ta có 381251000=38,125

Ta thấy hai số thập phân 38,125 và 381,25

Có  phần nguyên: 38 < 381

Nên số 38 ,125 < 381,25

Vậy đáp án đúng là dấu: <


Câu 19:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Chu vi tứ giác ABCD bằng 42m 8cm. Biết độ dài các cạnh của tứ giác bằng nhau. Hãy tính tổng độ dài 3 cạnh của tứ giác ABCD theo đơn vị hm.

Tổng độ dài ba cạnh của tứ giác ABCD là … hm

Xem đáp án

Đổi 42m 8cm = 4208cm

Độ dài một cạnh của tứ giác là:

4208 : 4 = 1052 (cm)

Tổng độ dài ba cạnh của tứ giác ABCD là:

1052 x 3 = 3156 (cm)

Đổi 3156cm = 0,3156hm

Đáp số: 0,3156hm


Bắt đầu thi ngay