Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 8 có đáp án
-
337 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Số thập phân lớn nhất trong các số 8,405; 8,415; 8,425; 8,40 là:
Xem đáp án
Vì nên số thập phân lớn nhất là 8,425.
Chọn C.
Chọn C.
Câu 2:
Số thập phân 10,040 viết dưới dạng gọn nhất:
Xem đáp án
Số thập phân 10,040 viết dưới dạng gọn nhất: 10,04
Chọn B.
Chọn B.
Câu 3:
Số thập phân bằng với số 22,09 là:
Xem đáp án
Số thập phân bằng với số 22,09 là: 22,090
Chọn C.
Chọn C.
Câu 4:
4m 5dm = ….. m. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
Xem đáp án
Đổi: 4m 5dm = 4m + = 4,5m
Chọn A.
Câu 7:
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:
a, 3,06 … 3,6 b, 12,124 … 12,134 c, 91,67 … 91,670
d, 13,8 … 13,08 e, 67,362 … 67,366 g, 15,201 … 15,021
a, 3,06 … 3,6 b, 12,124 … 12,134 c, 91,67 … 91,670
d, 13,8 … 13,08 e, 67,362 … 67,366 g, 15,201 … 15,021
Xem đáp án
a, 3,06 < 3,6 b, 12,124 < 12,134 c, 91,67 = 91,670
d, 13,8 > 13,08 e, 67,362 < 67,366 g, 15,201 > 15,021
d, 13,8 > 13,08 e, 67,362 < 67,366 g, 15,201 > 15,021
Câu 8:
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
8,576; 6,975; 7,694; 8,765; 7,956; 7,649; 7,795
8,576; 6,975; 7,694; 8,765; 7,956; 7,649; 7,795
Xem đáp án
Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 6,975; 7,649; 7,694; 7,795; 7,956; 8,576; 8,765
Câu 9:
Viết các số đo dưới dạng số thập phân:
a, Có đơn vị là mét.
7m 28cm = 25km 324m =
15m 79cm = 2m 5dm =
3dm 50cm = 7hm 5m =
b, Có đơn vị là đề-xi-mét.
40dm 3cm = 1200mm =
60cm 60mm = 6dm 9mm =
12m 6cm = 12m 70mm =
a, Có đơn vị là mét.
7m 28cm = 25km 324m =
15m 79cm = 2m 5dm =
3dm 50cm = 7hm 5m =
b, Có đơn vị là đề-xi-mét.
40dm 3cm = 1200mm =
60cm 60mm = 6dm 9mm =
12m 6cm = 12m 70mm =
Xem đáp án
a) Có đơn vị là mét.
7m 28cm = 7,28m 25km 324m = 25 314m
15m 79cm = 15,79m 2m 5dm = 2,5m
3dm 50cm = 0,8m 7hm 5m = 705m
b) Có đơn vị là đề-xi-mét.
40dm 3cm = 40,3dm 1200mm = 12dm
60cm 60mm = 6,6dm 6dm 9mm = 6,09dm
12m 6cm = 120,6dm 12m 70mm = 120,7dm
7m 28cm = 7,28m 25km 324m = 25 314m
15m 79cm = 15,79m 2m 5dm = 2,5m
3dm 50cm = 0,8m 7hm 5m = 705m
b) Có đơn vị là đề-xi-mét.
40dm 3cm = 40,3dm 1200mm = 12dm
60cm 60mm = 6,6dm 6dm 9mm = 6,09dm
12m 6cm = 120,6dm 12m 70mm = 120,7dm
Câu 10:
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a, 25,16m = … m … cm
b, 9,5dm = … dm … cm
c, 6,127km = … km … m
d, 23,5dam = … dam … m
a, 25,16m = … m … cm
b, 9,5dm = … dm … cm
c, 6,127km = … km … m
d, 23,5dam = … dam … m
Xem đáp án
a, 25,16m = 25m 16cm
b, 9,5dm = 9dm 5cm
c, 6,127km = 6km 127m
d, 23,5dam = 23dam 5m
b, 9,5dm = 9dm 5cm
c, 6,127km = 6km 127m
d, 23,5dam = 23dam 5m
Câu 11:
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 0,8km, chiều dài hơn chiều rộng 60m. Tính diện tích khu vườn đó.
Xem đáp án
Đổi 0,8km = 800m
Nửa chu vi khu vườn hình chữ nhật là:
800 : 2 = 400 (m)
Chiều dài khu vườn là:
(400 + 60) : 2 = 230 (m)
Chiều rộng của khu vườn là:
(400 – 60) : 2 = 170 (m)
Diện tích của khu vườn là:
230 × 170 = 39 100 (m2)
Nửa chu vi khu vườn hình chữ nhật là:
800 : 2 = 400 (m)
Chiều dài khu vườn là:
(400 + 60) : 2 = 230 (m)
Chiều rộng của khu vườn là:
(400 – 60) : 2 = 170 (m)
Diện tích của khu vườn là:
230 × 170 = 39 100 (m2)