IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Văn Trắc nghiệm Danh từ có đáp án

Trắc nghiệm Danh từ có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Danh từ (có đáp án)   

  • 635 lượt thi

  • 13 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Xung quanh danh từ trong cụm danh từ nói trên có những từ nào?

Xem đáp án

Xung quanh những danh từ trong cụm danh từ nói trên có:

- Số từ: ba

- Danh từ chính: con trâu

- Đại từ phiếm chỉ: ấy


Câu 3:

Tìm thêm các danh từ khác trong câu đã dẫn.

Xem đáp án

Các danh từ khác: vua, làng, gạo nếp, trâu đực, con, thúng.


Câu 4:

Danh từ biểu thị những gì?

Xem đáp án

Danh từ biểu thị sự vật, người, khái niệm…


Câu 5:

Đặt câu với các danh từ em mới tìm được.

Xem đáp án

Đặt câu

- Làng tôi mang vẻ đẹp của vùng quê miền biển.

- Trâu là loài vật hiền lành, chăm chỉ.


Câu 6:

Nghĩa của các danh từ in đậm dưới đây có gì khác các danh từ đứng sau?

-  ba con trâu

-  một viên quan

-  ba thúng gạo

-  sáu tạ thóc

Xem đáp án

Nghĩa của từ “con”, “viên”, “thúng”, “tạ” khác so với những danh từ đứng sau nó

- Các từ này để tính đếm, đo lường sự vật


Câu 7:

Vì sao có thể nói "Nhà có ba thúng gạo rất đầy" nhưng không thể nói "Nhà có sáu tạ thóc rất nặng”?

Xem đáp án

– Từ “thúng” là đơn vị đo lường ước lượng, dùng với nghĩa đánh giá.

- Từ “tạ” đơn vị đo lường chính xác, nên không thể dùng đánh giá nặng nhẹ được.


Câu 8:

Liệt kê một số danh từ chỉ sự vật mà em biết. Đặt câu với một trong các danh từ ấy.

Xem đáp án

- Những danh từ chỉ sự vật: sách, vở, nhà, cửa, xe, quần, áo, ruộng, vườn, mặt trăng, mặt trời…

- Những danh từ chỉ khái niệm: tư tưởng, ý nghĩa, chất lỏng

Đặt câu:

- Mặt trời trên biển lung linh như bữa tiệc của tự nhiên ban cho con người.


Câu 9:

Liệt kê các loại từ:

a) Chuyên đứng trước danh từ chỉ người.

Xem đáp án

- Các danh từ chuyên đứng trước danh từ chỉ người: ông, vị, cô, anh, chị, ngài, viên, thằng, viên…


Câu 10:

Liệt kê các loại từ:

b) Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật.

Xem đáp án

- Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật: cái, bức, tấm, pho, tờ, quyển…


Câu 11:

Liệt kê các danh từ:

a. Chỉ đơn vị quy ước chính xác

Xem đáp án

a, Chỉ đơn vị quy ước chính xác: mét, lít, ki-lô-gam, tạ, tấn, yến, cân, gam, lạng, héc-ta…


Câu 12:

Liệt kê các danh từ:

 

 

b. Chỉ đơn bị quy ước ước chừng.

Xem đáp án

b, Chỉ những quy ước ước chừng: nắm, mớ, đàn, cây, que, bó, quãng…


Câu 13:

Lập danh sách các danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật trong đoạn văn trích từ truyện Cây bút thần từ đầu đến dày đặc các hình vẽ.

Xem đáp án

- Danh từ chỉ đơn vị: que, con, hình, đỉnh…

- Danh từ chỉ sự vật: cha mẹ, củi, cỏ, bút, sông, chim, tôm, cá…


Bắt đầu thi ngay