Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Sinh học Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 43: Giới thiệu chung hệ thần kinh (có đáp án)

Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 43: Giới thiệu chung hệ thần kinh (có đáp án)

Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 43: Giới thiệu chung hệ thần kinh (có đáp án)

  • 1229 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chức năng của hệ thần kinh là gì?

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Hệ thần kinh là cơ quan quan trọng của cơ thể, giúp điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động các cơ quan trong cơ thể.


Câu 2:

Đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh là gì?

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Mỗi tế bào thần kinh gọi là nơron, chúng là đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh.


Câu 3:

Não thuộc bộ phận nào của hệ thần kinh?

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Não thuộc bộ phận hệ thần kinh trung ương.


Câu 4:

Bộ phận nào không xuất hiện trong cấu tạo của một nơron thần kinh điển hình?

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Sắc tố không có trong cấu tạo của một nơron điển hình


Câu 5:

Tủy sống nằm trong vị trí nào của cơ thể?

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Tủy sống nằm trong ống xương sống của của cơ thể, liên hệ với não nhờ dây thần kinh.


Câu 6:

Bộ phận nào không thuộc hệ thần kinh ngoại biên?

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Tủy sống thuộc bộ phận thần kinh trung ương.


Câu 7:

Dựa vào chức năng, hệ thần kinh được chia thành mấy loại?

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

2 loại gồm hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng.


Câu 8:

Hệ thần kinh sinh dưỡng điều hòa hoạt động của cơ quan nào?

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Thần kinh sinh dưỡng phụ trách hoạt động của cơ quan sinh sản.


Câu 9:

Dạ dày hoạt động dưới sự điều hòa của hệ thần kinh nào?

Xem đáp án

Chọn đáp án: D

Hệ thần kinh sinh dưỡng phụ trách hoạt động của cơ quan dinh dưỡng.


Câu 10:

Tận cùng của một sợi trục nơron là gì?

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Tận cùng mỗi nơron có cúc xináp để tiếp xúc với các bộ phận khác.


Câu 13:

Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 15:

Bao miêlin là cấu trúc nằm trên bộ phận nào của nơron

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Bắt đầu thi ngay