IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 10. D: Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 10. D: Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 10. D: Writing có đáp án

  • 311 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Some people mistake any form of nature travel as ecotourism.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Viết lại câu bằng cách đổi cấu trúc câu (chủ động → bị động giữ tác thể)

Dịch: Một số người nhầm tưởng bất kỳ hình thức du lịch tự nhiên nào là du lịch sinh thái.


Câu 2:

If those areas are damaged or destroyed, they will not be available to future generations.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Viết lại câu bằng cách thu gọn mệnh đề điều kiện thành ngữ điều kiện sử dụng phân từ hai bị động

Dịch: Nếu những khu vực đó bị hư hại hoặc bị phá hủy, chúng sẽ không có sẵn cho các thế hệ tương lai.


Câu 3:

Our aim is to provide tourists with the principles of ecotourism throughout their trip.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Aim at + Ving = đặt mục tiêu làm gì

Dịch: Mục đích của chúng tôi là cung cấp cho khách du lịch các nguyên tắc của du lịch sinh thái trong suốt chuyến đi của họ.


Câu 4:

It is compulsory for the tourists to learn about the vital eco-systems before arriving.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Be required to V = được yêu cầu làm gì

Dịch: Khách du lịch bắt buộc phải tìm hiểu về các hệ sinh thái quan trọng trước khi đến.


Câu 5:

Eco-travellers have to prevent or minimize any negative impacts on the environment.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Du lịch sinh thái phải ngăn ngừa hoặc giảm thiểu mọi tác động tiêu cực đến môi trường.


Câu 6:

If you weren't so negative, you would be able to see all the advantages of global warming.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Viết lại câu sử dụng từ trái nghĩa, triệt tiêu phủ định từ ‘not’

Dịch: Nếu bạn không quá tiêu cực, bạn sẽ có thể thấy tất cả những lợi thế của sự nóng lên toàn cầu.


Câu 7:

Ecotourism can support conservation and environmental management if properly carried out.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Viết lại câu sử dụng cấu trúc đảo ngữ nhấn mạnh khi đưa trạng ngữ lên đầu câu

Dịch: Du lịch sinh thái có thể hỗ trợ việc bảo tồn và quản lý môi trường nếu được thực hiện đúng cách.


Câu 8:

If we did not use alternative sources of energy more, we would destroy the planet.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Viết lại câu bằng cách đổi cấu trúc câu (chủ động → bị động)

Dịch: Nếu chúng ta không sử dụng các nguồn năng lượng thay thế nhiều hơn, chúng ta sẽ phá hủy hành tinh.


Câu 9:

You should choose your travel provider on the basis of their eco principles and practices before you go.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Be advised to V = được khuyên làm gì

Dịch: Bạn nên chọn nhà cung cấp dịch vụ du lịch của mình trên cơ sở các nguyên tắc và thực hành sinh thái của họ trước khi bạn đi.


Câu 10:

It is necessary for you to educate yourself about the destination you are visiting by reading guidebooks and travel articles.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Should + Vinf = nên làm gì

Dịch: Bạn cần tự giáo dục về điểm đến mà bạn đang đến bằng cách đọc sách hướng dẫn và các bài báo về du lịch.


Câu 11:

If you must, travel by plane. If you can avoid it, try a train instead.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Kết hợp câu bằng cách thu gọn thông tin bằng sử dụng ngữ giới từ

Dịch: Nếu bạn phải đi du lịch bằng máy bay. Nếu bạn có thể tránh nó, hãy thử đi tàu.


Câu 12:

The world absolutely needs more ecotourism. It teaches travelers to be more responsible to the pristine areas of the world.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Kết hợp câu sử dụng liên từ xây dựng mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân 'as'

Dịch: Thế giới hoàn toàn cần nhiều hơn nữa du lịch sinh thái. Nó dạy cho du khách có trách nhiệm hơn với những khu vực hoang sơ trên thế giới.


Câu 13:

Tourism allows us to do more than just learn facts about various locations. It allows us to immerse ourselves into the cultures and lifestyles of others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Kết hợp câu sử dụng cấu trúc đảo ngữ khi liên từ tương liên Not only đứng đầu câu

Dịch: Du lịch cho phép chúng ta làm được nhiều việc hơn là chỉ tìm hiểu sự thật về các địa điểm khác nhau. Nó cho phép chúng ta đắm mình vào nền văn hóa và lối sống của những người khác.


Câu 14:

Ecotourism educates visitors about environmental responsibility. Ecotourism can help raise awareness about political and social issues.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Kết hợp câu sử dụng liên từ tương liên nối hai mệnh đề đẳng lập thành câu ghép

Dịch: Du lịch sinh thái giáo dục du khách về trách nhiệm với môi trường. Du lịch sinh thái có thể giúp nâng cao nhận thức về các vấn đề chính trị và xã hội.


Câu 15:

Poaching is a big issue in Africa. Endangered animals are often killed for a single body part that is sold illegally on the black market.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Kết hợp câu sử dụng trạng từ quan hệ chỉ không gian xây dựng mệnh đề quan hệ xác định

Dịch: Săn trộm là một vấn đề lớn ở châu Phi. Những động vật có nguy cơ tuyệt chủng thường bị giết để lấy một bộ phận cơ thể được bán bất hợp pháp trên thị trường chợ đen.


Câu 16:

You can't remove any products from the nature. It is illegal.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Bạn không thể loại bỏ bất kỳ sản phẩm nào khỏi tự nhiên. Nó không hợp pháp.


Câu 17:

Living areas are damaged or destroyed. They might not be available to future generations.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Các khu vực sinh sống bị hư hại hoặc bị phá hủy. Chúng có thể không có sẵn cho các thế hệ tương lai.


Câu 18:

You should try to limit the use of natural resources. They are running out in many tourist destinations.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Bạn nên cố gắng hạn chế sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên. Chúng đang cạn kiệt ở nhiều địa điểm du lịch.


Câu 19:

We don't allow the local people to hunt endangered species for our consumption. They will become extinct sooner.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Nếu chúng tôi cho phép người dân địa phương săn bắt các loài có nguy cơ tuyệt chủng để tiêu thụ, chúng sẽ tuyệt chủng sớm hơn.


Câu 20:

You stay in locally owned accommodation and buy products from local people. You will support local community.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Bạn ở trong nhà trọ thuộc sở hữu của địa phương và mua các sản phẩm từ người dân địa phương. Bạn sẽ hỗ trợ cộng đồng địa phương.


Bắt đầu thi ngay