IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 5. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 5. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 5. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 218 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

 Choose the best answer to complete the sentences

Min ——————— with her parents at the moment.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Min đang sống cùng bố mẹ lúc này.


Câu 2:

My sister——————— at a bank at the moment.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Chị gái tớ đang làm việc ở ngân hàng vào lúc này.


Câu 3:

She never ——————— up before 10 on Saturday mornings. 

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Cô ấy không bao giờ thức dậy trước 10 giờ các sáng thứ bảy.


Câu 4:

She ——————— people who ——————— rude to their subordinates. 

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Cô ấy ghét những người mà thô lỗ với cấp dưới của mình.


Câu 5:

She ——————— this piano. 

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Cô ấy thích cái đàn piano này.


Câu 6:

  ——————— the meat ——————— bedroom? 

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Thịt này có mùi giống phòng ngủ vậy?


Câu 7:

He ——————— the dentist at 12 am. 

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Anh ấy sẽ gặp nha sĩ vào lúc 12 giờ sáng.


Câu 8:

She ——————— her cat out for a walk every day before breakfast. 

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Cô ấy dẫn mèo đi dạo mỗi ngày trước bữa sáng.


Câu 9:

 If  you ——————— too much tea, you may develop health problems. 

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Nếu bạn uống quá nhiều trà, bạn có thể gặp vấn đề sức khỏe.


Câu 10:

What time ——————— Monday?

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Thứ hai anh ấy đến lúc mấy giờ vậy?


Câu 11:

How often ——————— to the swimming pool?

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Bạn thường đi đến hồ bơi tần suất như thế nào vậy?


Câu 12:

Look! The boy____a kite.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Nhìn kìa! Bạn nam kia đang thả diều.


Câu 13:

San usually ____ on high heels but now she ____ white trainers.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: San thường đi giày cao gót nhưng bây giờ cô ấy đang đi một đôi giày thể thao màu trắng.


Câu 14:

On her right hand, San____her bag.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Tay phải, San đang cầm túi của mình.


Câu 15:

She is busy at the moment. She___ to a friend.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Lúc này cô ấy đang bận. Cô ấy đang nói chuyện với bạn.


Câu 16:

Which TV channel ________you usually______?

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Bạn thường xem kênh TV nào?


Câu 17:

He always ____up at 6 o’clock.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Anh ấy luôn luôn thức dậy lúc 6 giờ.


Câu 18:

She ____as a receptionist

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Cô ấy làm việc như là một nhân viên lễ tân.


Câu 19:

What time___the bus____?

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Xe buýt mấy giờ đến vậy?


Câu 20:

He ____homework at the moment.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Lúc này anh ấy đang làm bài tập.


Bắt đầu thi ngay