Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 6 Writing có đáp án
-
340 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
The English grammar score _________ by our teacher yesterday.
Đáp án: B.
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday) dạng bị động
Dịch nghĩa: Điểm ngữ pháp tiếng Anh đã được giải thích bởi giáo viên của chúng ta hôm qua.
Câu 2:
How many houses __________ by the storm last night?
Đáp án: B
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night) dạng bị động
Dịch nghĩa: Bao nhiêu ngôi nhà đã bị tàn phá bởi cơn bão đêm qua?
Câu 3:
The school _________ to the higher area.
Đáp án: A
Giải thích: Bị động quá khứ đơn.
Ngôi trường không thể tự di chuyển => bị động
Dịch nghĩa: Ngôi trường đã được di chuyển tới vị trí cao hơn.
Câu 4:
My father ________ this flower every morning.
Đáp án: B.
Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every morning)
Dịch nghĩa: Bố tôi tưới nước cho cây hoa này mỗi sáng.
Câu 5:
Harvard University _________ in 1636.
Đáp án: A.
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: in 1636) dạng bị động
Dịch nghĩa: Đại học Harvard đã được thành lập vào năm 1636.
Câu 6:
A lot of phone calls _________ every day.
Đáp án: B.
Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every day) dạng bị động
Chủ ngữ “a lot of phone calls” là danh từ số nhiều + câu bị động ở HTĐ => chọn động từ to be “are”
Dịch nghĩa: Nhiều cuộc gọi đã được nhận mỗi ngày.
Câu 7:
"I heard you decided to take up tennis". - "Yes, I _____ it every day".
Đáp án: B.
Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng chủ động (dấu hiệu: every day)
Dịch nghĩa: "Tôi nghe nói bạn đã quyết định chơi tennis". - "Đúng thế, tôi chơi nó mỗi ngày".
Câu 8:
"Are we about to have dinner?" - "Yes, it _____ in the dinning room".
Đáp án: C.
Giải thích: Diễn tả hành động đang xảy ra ngay lúc nói
Diễn tả hành động đang xảy ra ngay lúc nói => HT tiếp diễn
Bữa tối phải được phục vụ => bị động
Dịch nghĩa: "Chúng ta sắp ăn tối chưa?" - "Vâng, nó đang được phục vụ trong phòng ăn".
Câu 9:
"Why is Stanley in jail?" - "He_____ of robbery".
Đáp án: A.
Giải thích: Cấu trúc bị động (dựa vào nghĩa)
Cấu trúc: convict sbd of sth/doing sth (kết án ai vì điều gì/làm gì)
=> to be convicted of sth/doing sth (bị kết án vì điều gì/làm gì)
Dịch nghĩa: "Tại sao Stanley phải ngồi tù?" – “Anh ta bị kết án bởi tội ăn cướp.”
Câu 10:
"Where are Jack and Jan?" - "They_____ the boxes you asked for into the house now".
“Now” => dấu hiệu của HT tiếp diễn
Dạng câu chủ động => dựa vào nghĩa
Đáp án cần chọn: B
"Where are Jack and Jan?" - "They are bringing the boxes you asked for into the house now".
Dịch nghĩa: "Jack và Jan đâu rồi?" - "Họ đang mang các hộp bạn yêu cầu vào nhà bây giờ".
Câu 11:
"Where's the old chicken coop?" - "It_____ by a windstorm last year."
“last year” (năm ngoái) => dấu hiệu QKĐ
“by a windstorm” (bởi một cơn bão) => bị động
Đáp án cần chọn: C
"Where's the old chicken coop?" - "It was destroyed by a windstorm last year."
Dịch nghĩa: "Chuồng gà cũ đâu rồi?" – “Nó bị tàn phá bởi một cơn bão vào năm ngoái."
Câu 12:
"We're still looking for Thomas" - "Hasn't he_____ yet?".
Đáp án: A.
Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành (dấu hiệu: yet) dạng bị động
Dịch nghĩa: "Chúng tôi vẫn đang tìm Thomas" – “Anh ấy vẫn chưa được tìm thấy sao?”
Câu 13:
"What happened to that fortune - teller?" - "I don't know. She _____ by people around her for a long time".
“by people” (bởi mọi người) => bị động
“for a long time” (được một khoảng thời gian dài) => HT hoàn thành
Đáp án cần chọn: D
"What happened to that fortune teller?" - "I don't know. She hasn’t been seen by people around her for a long time.
Dịch nghĩa: "Bất cứ điều gì đã xảy ra với thầy bói đó thế?" - "Tôi không biết. Cô ấy đã không được thấy bởi những người xung quanh trong một thời gian dài".
Câu 14:
"Diana is a wonderful ballet dancer". - "She_____ since she was four".
Đáp án: A.
Giải thích: Diễn tả quá trình của một sự việc => Chọn thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Dịch nghĩa: "Diana là một vũ công ba lê tuyệt vời". – “Cô ấy đã múa kể từ khi cô ấy bốn tuổi".
Câu 15:
"What a beautiful dress you're wearing!" - "Thank you. It_____ especially for me by a French tailor two years ago".
Đáp án: D.
Giải thích: Thì quá khứ đơn dạng bị động
Dịch nghĩa: "Thật là một chiếc váy đẹp bạn đang mặc!" - "Cảm ơn bạn. Nó đã được làm đặc biệt cho tôi bởi một thợ may người Pháp hai năm trước".
Câu 16:
My wedding ring ............ of yellow and white gold.
Đáp án: A.
Dịch nghĩa: Nhẫn cưới của tôi được bằng vàng trắng và vàng.
Câu 17:
If your brother ................, he would come.
Đáp án: B.
Giải thích: Câu điều kiện loại 2: If + QKĐ, S + would/could/might + V. (diễn tả điều kiện không có thực ở hiện tại)
Dịch nghĩa: Nếu anh bạn đã được mời, anh ấy sẽ đến.
Câu 18:
References .............. in the examination room.
Đáp án: D.
Giải thích: Bị động hiện tại đơn
Tài liệu (Reference) phải được dùng => bị động
Chủ ngữ “References” là danh từ số nhiều => chọn “are”
Cấu trúc chung của câu bị động: to be + V (phân từ II)
Dịch nghĩa: Tài liệu không được sử dụng trong phòng thi.
Câu 19:
Mary ................... in Boston.
Đáp án: C.
Giải thích: Bị động quá khứ đơn
Dịch nghĩa: Mary đã được sinh ra ở Boston.
Câu 20:
My mother is going .............. this house.
Đáp án: D.
Giải thích: Thì tương lai gần dạng chủ động.
Nhân vật “my mother” sẽ tự có hành động với căn nhà => câu chủ động
Tương lai gần: to be + going to + V (nguyên thể)
Dịch nghĩa: Mẹ tôi đang định bán căn nhà này