Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 7 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 7 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 7 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 479 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find the odd one out A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: A, B, D đều liên quan tới giao thông.

Dịch nghĩa: A. đạp xe          B. lái xe          C. làm vườn          D. bay


Câu 2:

Find the odd one out A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C đều là nội dung biển báo. Đáp án D mang nghĩa chung chung là “biển báo” nên khác 3 đáp án còn lại.

Dịch nghĩa: A. không đạp xe         B. không đỗ xe         C. không rẽ phải         D. biển báo


Câu 3:

Find the odd one out A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch nghĩa: A. tàu          B. máy bay          C. ô tô          D. cánh buồm


Câu 4:

Find the odd one out A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C và D chỉ những phương tiện giao thông trên mặt đất; còn B là phương tiện di chuyển đường hàng không

Dịch nghĩa: A. bằng ô tô          B. bằng máy bay          C. bằng xe buýt         D. bằng xe đạp


Câu 5:

Find the odd one out A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: B, C, D đều là động từ.

Dịch nghĩa: A. giấy phép lái xe        B. đạp xe          C. đảo ngược          D. lái xe


Câu 6:

Circle A, B, C or D for each picture

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Khu vực trẻ em qua đường


Câu 7:

Circle A, B, C or D for each picture

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Khu vực đỗ xe


Câu 8:

Circle A, B, C or D for each picture

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đi máy bay


Câu 9:

Circle A, B, C or D for each picture

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đi học bằng xe đạp


Câu 10:

Minh used to _____ his homework late in the evening.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Cấu trúc: Used to + V (diễn tả thói quen trong qua khứ)

Dịch nghĩa: Minh đã từng quen làm bài tập muộn và buổi tối.


Câu 11:

If people _________ the rules, there are no more accidents.

Xem đáp án

Đáp án: C

to obey the rule(s): tuân theo/chấp hành luật

Dịch nghĩa: Nếu mọi người tuân theo luật, sẽ không có tai nạn nữa.


Câu 12:

You should _________ right and left when you go across the roads.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Bạn nên nhìn phải và trái khi sang đường.


Câu 13:

Hurry up or we can't _________ the last bus home.

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Nhanh lên hoặc chúng ta không thể bắt chuyến buýt cuối cùng về nhà.


Câu 14:

Lan used to go to school _________.

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Lan từng quen đi học bằng xe buýt.


Câu 15:

Public _________ in my town is good and cheap.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Cụm từ: public transport = phương tiện công cộng

Dịch nghĩa: Phương tiện công cộng ở thị trấn của tôi thì tốt và rẻ.


Bắt đầu thi ngay