Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 4 Writing có đáp án
-
323 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer to complete these following sentences.
Astronauts ............... in their spaceship, but they frequently work outside now.
Đáp án: B
Used to + V (đã từng làm gì như thói quen trong quá khứ nhưng bây giờ không thế nữa)
Dịch: Các phi hành gia đã thường ở trong tàu vũ trụ của họ, nhưng họ thường xuyên làm việc bên ngoài bây giờ.
Câu 2:
Choose the best answer to complete these following sentences.
People ............... that the earth is round before.
Đáp án: D
Used to + V (đã từng làm gì như thói quen trong quá khứ nhưng bây giờ không thế nữa)
Dịch: Mọi người đã không tin rằng trái đất tròn trước đây.
Câu 3:
Choose the best answer to complete these following sentences.
Tuberculosis ............... incurable before.
Đáp án: B
Used to + V (đã từng làm gì như thói quen trong quá khứ nhưng bây giờ không thế nữa)
Dịch: Bệnh lao từng được cho là không thể chữa được trước đây.
Câu 4:
Choose the best answer to complete these following sentences.
Formerly babies ............... of whooping cough.
Đáp án: B
Die of …. (chết vì bệnh gì)
Dịch: Trẻ em trước đây chết vì ho gà.
Câu 5:
Choose the best answer to complete these following sentences.
These city girls are used ............... in the field.
Đáp án: D
To be use to Ving (làm quen việc làm gì)
Dịch: Những cô gái thành thị này đang làm quen làm việc ngoài đồng.
Câu 6:
Choose the words or phrases that are not correct in standard English.
When he came, I watched a football match on TV.
Đáp án: C
Sửa lại: was watching (hành động đang xảy ra thì hành động khã xen vào)
Câu 7:
Choose the words or phrases that are not correct in standard English.
When Andrew saw the question, he were knowing the answer immediately.
Đáp án: C
Sửa lại: knew (2 hành động không liên quan gì đến nhau)
Câu 8:
Choose the words or phrases that are not correct in standard English.
Mai has stayed on her uncle's farm for last week.
Đáp án: D
Sửa lại: since
Câu 9:
Choose the words or phrases that are not correct in standard English.
I'm looking forward to hear from you .
Đáp án: C
Sửa lại: hearing (Cấu trúc: look forward to Ving: mong chờ làm gì)
Câu 10:
Choose the words or phrases that are not correct in standard English.
They asked me don’t talk during the discussion.
Đáp án: C
Sửa lại: not to (câu gian tiếp)
Câu 11:
Choose the words or phrases that are not correct in standard English.
Would you mind if I ask you a private question?
Đáp án: B
Sửa lại: asked (câu điều kiện loại II)
Câu 12:
Choose the words or phrases that are not correct in standard English.
They happily looked at their children to play in the yard.
Đáp án: C
Sửa lại: playing (look sb doing: thấy ai đang làm gì)
Câu 13:
Choose the words or phrases that are not correct in standard English.
This is the first time I visited a famous place in Hanoi.
Đáp án: C
Sửa lại: have visited (This/It is the first/second … time + HTHT)
Câu 14:
Choose the words or phrases that are not correct in standard English.
Our teacher told to us to spend more time at home practicing our pronunciation.
Đáp án: A
Sửa lại: told/ said to
Câu 15:
Choose the words or phrases that are not correct in standard English.
You shouldn’t let your children playing with matches.
Đáp án: C
Sửa lại: play (let sb do st: để ai đó làm gì)