Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 8 Writing có đáp án
-
460 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Rewrite the sentence so that the meaning doesn't change.
It’s a pity. I can’t play chess. I wish ………….. .
Đáp án: C
Dịch: Thật đáng tiếc. Tôi có thể chơi cờ vua. Tôi ước tôi có thể chơi cờ.
Câu 2:
Rewrite the sentence so that the meaning doesn't change.
“Where does Mai live?” He asked me ………………
Đáp án: C
Dịch: “Mai sống ở đâu? Mai”Anh hỏi tôi Mai sống ở đâu.
Câu 3:
Rewrite the sentence so that the meaning doesn't change.
They are going to celebrate their 25th wedding anniversary in Nha Trang.
→ Their 25th wedding anniversary ……………
Đáp án: B
Dịch: Họ sẽ kỷ niệm 25 năm ngày cưới tại Nha Trang.
Câu 4:
Rewrite the sentence so that the meaning doesn't change.
Lan doesn’t have enough time to do it well.
→ If Lan had more time, ……………
Đáp án: C
Dịch: Lan doesn có đủ thời gian để làm tốt điều đó. Nếu Lan có nhiều thời gian hơn, cô ấy sẽ làm tốt.
Câu 5:
Rewrite the sentence so that the meaning doesn't change.
I want to buy him a T–shirt on his birthday but I haven’t got any money.
→ I’d buy him a T–shirt on his birthday …………….
Đáp án: D
Dịch: Tôi muốn mua cho anh ấy một chiếc áo Típ vào ngày sinh nhật của anh ấy nhưng tôi không có tiền.
Tôi đã mua cho anh ấy một chiếc áo sơ mi vào ngày sinh nhật của anh ấy nếu tôi có đủ tiền.
Câu 6:
Choose the sentences that best fit in meaning for the given words below
there / new / customs / different / be / countries / for / celebrating / year.
Đáp án: B
Dịch: Có nhiều phong tục khác nhau để ăn mừng năm mới ở các quốc gia khác nhau.
Câu 7:
Choose the sentences that best fit in meaning for the given words below
day / May / celebrated / mother’s / second / Sunday.
Đáp án: D
Dịch: Ngày mẹ Mẹ được tổ chức vào Chủ nhật thứ hai của tháng Năm.
Câu 8:
Choose the sentences that best fit in meaning for the given words below
best / Mom / gift/ for / of all / American / day / leisure / is.
Đáp án: A
Dịch: Món quà tuyệt vời nhất dành cho Mẹ Mỹ là ngày giải trí
Câu 9:
Choose the sentences that best fit in meaning for the given words below
Sunday / Father’s Day / be / celebrated / third / June / countries.
Đáp án: B
Dịch: Ngày cha Cha được tổ chức vào Chủ nhật thứ ba của tháng 6 tại một số quốc
Câu 10:
Choose the sentences that best fit in meaning for the given words below
celebrate / Independence / we / Day / second / September.
Đáp án: D
Dịch: Chúng tôi kỷ niệm ngày quốc khánh vào ngày thứ hai của tháng chín.
Câu 11:
Choose the sentences that best fit in meaning for the given words below
“Ring a bell” / be / Christmas Eve / song / which / sung.
Đáp án: B
Dịch: Nhạc chuông chuông chuông là một bài hát được hát vào đêm Giáng sinh
Câu 12:
Choose the sentences that best fit in meaning for the given words below
be / important / part / Mother’s Day / flowers.
Đáp án: A
Dịch: Hoa là một phần quan trọng trong Ngày của Mẹ.
Câu 13:
Choose the sentences that best fit in meaning for the given words below
what / you / often / do / birthday?
Đáp án: B
Dịch: Bạn thường làm gì vào ngày sinh nhật?
Câu 14:
Choose the sentences that best fit in meaning for the given words below
we / go / zoo / if / it / be / nice / Sunday
Đáp án: C
Dịch: Chúng tôi sẽ đi đến sở thú nếu thời tiết đẹp vào Chủ nhật.
Câu 15:
Choose the sentences that best fit in meaning for the given words below
they / invited / I’d / go / if.
Đáp án: D
Dịch: Nếu họ mời tôi, tôi sẽ đi.