d) Số không chia hết cho cả 2 và 5 là số 147 và 213 (do có chữ số tận cùng là 7 và 3).
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Có 6 giỏ, mỗi giỏ chứa cam hoặc quýt với số lượng như sau: 58; 54; 56; 51; 59; 50. Sau khi bán một giỏ quýt thì số quýt còn lại gấp 4 lần số cam. Tính số cam và số quýt trong từng giỏ.
Không thực hiện phép chia, hãy tìm số dư khi chia mỗi số sau đây cho 2, cho 5:
a) 4657;
Có bao nhiêu số chia hết cho 2 trong các số sau: 121; 1450; 1323; 126; 318?
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4
Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không?
a) 136 + 424;
Sau khi đi du lịch về, gia đình Long có rửa 2 xấp hình, xấp thứ nhất có 115 hình, xấp thứ hai có 80 hình. Long dùng một quyển album để chứa các hình trên. Biết mỗi trang album chứa được 4 hình. Hỏi sau khi xếp hết các hình trên vào album thì có trang nào chứa không đủ 4 hình?
Có bao nhiêu số chia hết cho 5 trong các số sau: 517; 285; 1120; 771; 416?
A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. 5;
Dùng các chữ số 7; 0; 9 để ghép thành các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau thỏa mãn:
a) Số đó chia hết cho 2;
Giáo viên chủ nhiệm lớp 6B có 120 quyển tập, 45 viết bi và 27 bút mực cần chia đều cho 5 học sinh giỏi của lớp. Nếu số tập, số viết bi và số bút mực của mỗi học sinh giỏi được chia là như nhau thì giáo viên chủ nhiệm có thể chia được hay không?
Số nào vừa không chia hết cho 2 vừa không chia hết cho 5?
A. 248;
B. 785;
C. 672;
D. 8753.
Cho các số: 147; 1950; 213; 785; 578. Trong các số đó:
a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?
Tổng (hiệu) nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
A. 245 – 72;
B. 36 + 95;
C. 391 – 126;
D. 242 + 98.
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số chẵn
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 2
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 1