Tìm BCNN của 12; 30 và 45.
A. 0;
B. 90;
C. 180;
D. 360.
Đáp án đúng là: C
12 = 22.3; 30 = 2.3.5; 45 = 32.5
Thừa số chung là 2 với số mũ lớn nhất là 2;
Thừa số chung là 3 với số mũ lớn nhất là 2;
Thừa số riêng là 5 với số mũ lớn nhất là 1.
BCNN(12, 30, 45) = 22.32.5 = 4.9.5 = 180.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Học sinh một trường học khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh của trường, biết số học sinh của trường trong khoảng từ 1 700 đến 1 900 học sinh.
Từ kết quả của câu 3 hãy tìm BC(12; 30; 45).
A. {1; 12; 30; 45};
B. {0; 180; 360; 540; …};
C. {0; 90; 180; 270;…};
D. {45; 90; 135;…}.
Có ba loại sách: Lịch sử, Âm nhạc và Công nghệ. Mỗi cuốn sách Lịch sử dày 15 mm, mỗi cuốn Âm nhạc dày 8 mm, mỗi cuốn Công nghệ dày 12 mm. Người ta muốn xếp ba loại sách trên thành ba chồng, mỗi chồng chỉ chứa một loại sách sao cho chúng có chiều cao bằng nhau. Tính chiều cao nhỏ nhất của ba chồng sách đó.
Bạn Linh và Vinh hay đến thư viện đọc sách. Bạn Linh cứ 8 ngày lại đến thư viện một lần. Bạn Vinh cứ 12 ngày lại đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện ngày 15/11/2022. Hỏi lần gặp nhau kế tiếp của hai bạn ở thư viện là ngày nào?
Lớp 6A và lớp 6B cùng phải trồng một số cây bằng nhau. Biết mỗi bạn của lớp 6A phải trồng 8 cây, mỗi bạn của lớp 6B phải trồng 9 cây và số cây mỗi đội phải trồng khoảng từ 100 đến 200 cây. Tìm số cây mà mỗi đội phải trồng.
Tập các BC(12, 18) là:
A. {0; 18; 36; 54; …};
B.{18; 36; 54; …};
C.{1; 18; 36; 54; …};
D. {36; 54; …}.
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số chẵn
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 2
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 1