Trong các số 151; 153; 157; 159 số nào là hợp số? Số nào là nguyên tố?
Số nguyên tố: 151; 157.
Hợp số: 153; 159.
Số 151 chỉ có ước là 151 và 1 nên 151 là số nguyên tố.
Số 157 chỉ có ước là 157 và 1 nên 157 là số nguyên tố.
Số 153 chia hết cho 3 nên nó có ước là 3 khác 1 và 153 nên 153 là hợp số.
Số 159 chia hết cho 3 nên nó có ước là 3 khác 1 và 159 nên 159 là hợp số.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Một đội y tế có 36 bác sĩ và 120 y tá. Có thể chia đội y tế nhiều nhất thành bao nhiêu tổ sao cho số bác sĩ và số y tá được chia đều vào các tổ?
Tìm số tự nhiên x biết:
a) 36 và 36 cùng chia hết cho x và x là số tự nhiên lớn nhất.
Bạn Lan và Mai thường đến thư viện đọc sách. Lan cứ 8 ngày lại đến thư viện 1 lần. Mai cứ 12 ngày lại đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện và một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày hai bạn lại cùng đến thư viện.
Thay chữ số thích hợp vào * để số là số nguyên tố.
A. 2;
B. 3;
C. 5;
D. 6.
Trong đẳng thức 3.3n = 243, n có giá trị bằng:
A. 5;
B. 3;
C. 2;
D. 4.
Cho m là số tự nhiên, chọn ba số tự nhiên sắp theo thứ tự tăng dần.
A. m – 1; m – 2; m;
B. m – 1; m; m + 2;
C. m; m – 1; m + 2;
D. m; m – 1; m – 2.
Tìm số tự nhiên x biết:
a) x chia hết cho 36; 48; 60 và x là số nhỏ nhất khác 0.
Diện tích bề mặt trái đất là 510 000 000 km2. Em hãy viết diện tích bề mặt trái đất thành tích của một số tự nhiên và lũy thừa của 10.
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số chẵn
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 2
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 1