b) Nếu số nguyên A là số đối của số nguyên E thì C là số nguyên âm hay số nguyên dương? Giải thích.
Khoảng cách giữa hai điểm A và E là 10 đơn vị và số nguyên A là số đối của số nguyên E.
Vì vậy, trên trục số trên, số 0 là điểm nằm giữa A và E, cách A 5 đơn vị và cách E 5 đơn vị. Hay nói cách khác, điểm biểu diễn của số 0 là điểm O1 là trung điểm của A và E.
Điểm C nằm bên trái điểm O1 nên C là số nguyên âm.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Điền vào chỗ trống các từ nhỏ hơn hoặc lớn hơn cho đúng.
a) Mọi số nguyên dương đều ………………………… số 0.
Điền vào chỗ trống cho đúng.
a) Số đối của một số nguyên âm là một số ………………………………………………….
Quan sát trục số và trả lời các câu hỏi:
a) Nếu số nguyên B là số đối của số nguyên E thì số nguyên D là số mấy?
c) Nếu số nguyên C là số đối của số nguyên E thì trong năm số A, B, C, D, E số nào có số đối lớn nhất?
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống.
a) Số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số làHãy liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:
a) A = {x ∈ ℤ; − 8 < x < 0}
Cho tập hợp A = {4, − 3, 0, 5}. Tập hợp C gồm các phần tử lớn hơn các phần tử của A một đơn vị là tập hợp:
A. C = {5, − 3, 1, 4};
B. C = {5, − 2, 1, 6};
C. C = {4, − 2, 0, 7};
D. C = {5, − 1, 0, 5}.
Chọn đáp án đúng:
A. Hai số nguyên dương a và b, số nào lớn hơn thì số đối của nó nhỏ hơn số đối của số kia;
B. Số 1 là số nguyên không âm nhỏ nhất;
C. − 64 lớn hơn − 55;
D. − 100 000 là số nguyên lớn nhất.
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số chẵn
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 2
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 1