Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 30 m, chiều rộng 20 m.
Chu vi mảnh vườn là: (30 + 20) . 2 = 100 (cm).
Diện tích mảnh vườn là: 30 . 20 = 600 (cm2).
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Mặt sàn của một ngôi nhà phố được thiết kế như hình vẽ bên (đơn vị mét). Hãy tính diện tích của mặt sàn nhà.
Tính diện tích một mảnh đất hình thang có đáy lớn 50 m, đáy nhỏ 30 m, chiều cao 20 m.
Một sân bóng đá có chiều dài 150 m, chiều rộng 90 m. Mỗi cạnh của sân đều có cổng vào có độ rộng của cổng 6 m. Còn lại người ta xây bờ tường. Hỏi chu vi của bờ tường?
Hình thang có độ dài hai cạnh đáy là 3 cm và 5 cm, chiều cao 5 cm có diện tích là:
A. 20 cm2;
B. 40 cm2;
C. 20 m2;
D. 40 m.
Trong một mảnh đất hình thang cân, người ta làm đường ngang qua hai đáy của mảnh đất vườn với các kích thước như hình vẽ. Tính diện tích còn lại của mảnh vườn.
Hình chữ nhật có hai cạnh 20 m và 30 m có diện tích là:
A. 600 cm2;
B. 600 m;
C. 60 m2;
D. 600 m2.
Hình bình hành có hai cạnh liên tiếp là 20 m và 30 m có chu vi là:
A. 100 m;
B. 100 cm;
C. 50 cm;
D. 600 m.
Tính diện tích của một hình bình hành có chiều dài đáy là 20 m, chiều cao 15 m.
Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 40 cm và 25 cm có diện tích là:
A. 1 000 cm2;
B. 500 cm2;
C. 500 m2;
D. 130 m.
Để xây bờ tường sân bóng đá ở trên. Chiều cao bờ tường 3 m; chi phí mỗi mét vuông tường 200 nghìn đồng. Hỏi chi phí xây tường rào là bao nhiêu?
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số chẵn
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 2
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 1