Diện tích của một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 20,35 m và chiều rộng là 10,4 m là:
A. 200 m2;
B. 211,64 m2;
C. 212,6 m2;
D. 212,686 m2.
Diện tích của một mảnh vườn hình chữ nhật là: 20,35 . 10,4 = 211,64 (m2).
Vậy ta chọn phương án B.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Một chiếc xe di chuyển trên quãng đường AB dài 89,1 km trong 2,2 giờ. Hỏi trung bình mỗi giờ xe đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Trung bình cộng của ba số 4,2; 3,8 và 7,6 là:
A. 5,2;
B. 5,4;
C. 5,6;
D. 5,8.
Mẹ Nguyên có một cuộn vải dài 20 m 5 cm. Mẹ cắt 4 m 50 cm để may áo cho Nguyên. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu mét vải?
Sơn đã đi 5 km 52 m bằng xe buýt, 2 km 265 m bằng ô tô và đi bộ 1 km 30 m. Hỏi Sơn đã đi được quãng đường dài bao nhiêu km?
Gia An được mẹ giao mua 10 kg rau. Trong đó có 3,5 kg cà chua, 2,7 kg khoai tây, còn lại là rau cải. Hỏi khối lượng rau cải mà bạn cần mua là bao nhiêu?
Để chuẩn bị cho việc trang trí lớp học chào mừng ngày 8/3, Mây cần một vài dải giấy màu rộng 1,9 cm. Với dải giấy màu rộng 9,5 cm thì Mây sẽ cắt được bao nhiêu dải giấy màu mà bạn muốn?
Kết quả của phép tính 9,756 – 6,28 là:
A. 3,475;
B. 3,476;
C. 3,456;
D. 3,546.
Một khối nước đá đang ở nhiệt độ –8,5 °C. Hỏi nhiệt độ của khối nước đá phải tăng thêm bao nhiêu độ để chuyển nó thành nước lỏng, biết điểm nóng chảy của nước đá là 0 °C.
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số chẵn
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 2
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 1