15% của 21 400 là:
A. 3 000;
B. 3 200;
C. 3 210;
D. 3 205.
15% của 21 400 là: 21 400 . = 3 210.
Vậy ta chọn phương án C.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Bảng giá nước sinh hoạt gia đình của một công ti cấp nước như sau:
Trong định mức 4 m3/người/tháng có giá 5 000 đ/m3.
Từ 4 m3 đến 7 m3/người/tháng có giá 10 000 đ/m3.
Trên 8 m3/người/tháng có giá 11 000 đ/m3.
Thuế giá trị gia tăng: 5% tổng số tiền nước sử dụng.
Phí bảo vệ môi trường: 10% tổng số tiền nước sử dụng.
Một gia đình có 5 người trong một tháng sử dụng hết 26 m3 nước. Hỏi hộ gia đình đó phải trả bao nhiêu tiền nước trong tháng đó?
Số –34,2355 được làm tròn tới hàng phần trăm là số:
A. –34,24;
B. –34,23;
C. –34,20;
D. –34,230.
Dạng biểu diễn thập phân của số là:
A. –0,035;
B. 0,035;
C. 0,355;
D. 0,305.
Diện tích rừng ở một địa phương qua các năm được thể hiện qua biểu đồ sau:
Hỏi diện tích rừng năm 2014 so với năm 2010 đã giảm bao nhiêu phần trăm?
Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần: 0,25; –0,14; –0,35; 2,15; 3,14.
Kết quả của 10,54 – 3,14 : 5 là:
A. 9,922;
B. 8,944;
C. 9,912;
D. 9,914.
Giá một lít xăng vào thời điểm tháng 3/2021 là 20 096 đồng, vào thời điểm 3/2022 là 29 820 đồng. Hỏi giá xăng thời điểm 3/2021 so với 3/2022 đã tăng bao nhiêu phần trăm?
Ông Huy mua một căn nhà giá 2 tỉ đồng, ông chi thêm 400 triệu đồng để sửa chữa sau đó bán với giá 3 tỉ 200 triệu đồng. Hỏi ông Huy lời bao nhiêu phần trăm so với số vốn ông bỏ ra?
Tại một địa phương A, ngày thứ nhất có 2 000 người bị nhiễm virus cúm, ngày thứ hai có 2 350 người bị nhiễm cúm. Hỏi số ca nhiễm cúm ở ngày thứ hai tăng bao nhiêu phần trăm so với ngày thứ nhất?
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số chẵn
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 2
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 1