Hình ảnh bên dưới là bản về mặt bằng tầng trệt của một ngôi nhà có sàn hình chữ nhật với chiều rộng 4 m. Em hãy đo và tính diện tích phòng khách, khu vực bếp ăn và diện tích sân sau.
Đổi 5 100 mm = 5,1 m.
Diện tích phòng khách là
5,1 . 4 = 20,4 (m2).
Trên bản vẽ ta đo được chiều rộng sàn nhà là 37 mm.
Mà chiều rộng sàn nhà thực tế là 4 m = 4 000 mm.
Trên bản vẽ ta đo được:
• Chiều rộng khu vực bếp ăn là 32 mm.
• Chiều dài sân sau là 20 mm; chiều rộng sân sau là 14 mm.
Khi đó do tỉ lệ của bản vẽ là nên:
• Chiều rộng thực tế khu vực bếp ăn là 35 : ≈ 3 800 mm = 3,8 m.
• Chiều dài thực tế sân sau là 20 : ≈ 2 200 mm = 2,2 m.
Chiều rộng thực tế sân sau là 14 : ≈ 1500 mm = 1,5 m.
Diện tích khu vực bếp ăn là
4 . 3,8 = 15,2 (m2).
Diện tích sân sau là:
2,2 . 1,5 = 3,3 (m2).
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho hình lục giác đều ABCDEF. Hãy tính chu vi của lục giác đều, nếu như đơn vị đo là độ dài đoạn thẳng:
a) AB;Em hãy về hình chữ nhật ABCD biết độ dài các cạnh AB, BC lần lượt là 4 cm và 3 cm. Hãy đo và xác định độ dài cạnh AC.
Em hãy đo độ dài các cạnh của quyển sách giáo khoa Toán 6, tập 2 và cho nhận xét.
Có bao nhiêu đoạn thẳng trong hình bên dưới?
A. 3;
B. 5;
C. 8;
D. Vô số.
Quan sát hình bên dưới và so sánh độ dài hai đoạn thẳng BG và BD.
A. BG > BD;
B. BG < BD;
C. BG = BD;
D. BG + GD = BD.
Hai bạn An và Bình đi bộ tiến về nhau từ hai đầu sân bóng đá có chiều dài 90 m. Bạn An mỗi phút đi được 24 m, bạn Bình mỗi phút đi được 12 m. Biết rằng hai bạn bắt đầu đi cùng một lúc. Hãy tìm khoảng cách giữa hai bạn sau khi bắt đầu được:
a) 1 phút;Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số chẵn
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 2
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 1