Cho hình chữ nhật ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD.
a) Hãy liệt kê các đoạn thẳng nhận O làm trung điểm.
a) Các đoạn thẳng nhận O làm trung điểm là AC và BD.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho hình vuông ABCD.
a) Nêu cách vẽ trung điểm O của đoạn thẳng AC.
Quan sát hình bên dưới. Biết rằng C là trung điểm AB, D là trung điểm BC, E là trung điểm AD và F là trung điểm BD. Hãy so sánh độ dài hai đoạn thẳng EC và FB.
A. EC > FB;
B. EC < FB;
C. EC = FB;
D. Không thể so sánh được.
Bố cần cắt một đoạn dây điện dài 75 cm nhưng chỉ có trong tay một thanh gỗ dài 1 m. Bạn Nam đã giúp bố cắt được đoạn dây trên với chỉ một lần cắt. Hỏi bạn Nam đã làm cách nào?
b) Chọn một điểm M bất kì thuộc đoạn thẳng AB. Đường thẳng MO cắt cạnh CD tại điểm N.
Em có dự đoán gì về vai trò của điểm O đối với đoạn thẳng MN?
Cho ba điểm A, B, M.
A. Nếu ba điểm A, B, M thẳng hàng và hai điểm A, M nằm cùng phía so với điểm B thì M là trung điểm đoạn thẳng AB.
B. Nếu ba điểm A, B, M thẳng hàng và độ dài đoạn thẳng AB gấp đôi độ dài đoạn thẳng AM thì M là trung điểm đoạn thẳng AB.
C. Nếu ba điểm A, B, M có AM = BM thì điểm M là trung điểm đoạn thẳng AB. D. Nếu ba điểm A, B, M thẳng hàng, AM = BM và điểm M nằm giữa hai điểm A, B thì M là trung điểm đoạn thẳng AB.
c) Đường thẳng EO cắt đường thẳng CD tại F. Điểm D có phải là trung điểm của CF không? Em hãy nêu cách kiểm tra dự đoán đó.
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số chẵn
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 2
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 1