Tung đồng xu 20 lần liên tiếp thấy có 12 lần xuất hiện mặt sấp (S).
Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt ngửa (N) là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. ;
Số lần xuất hiện mặt ngửa (N) là: 20 – 12 = 8 (lần).
Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt ngửa (N) là: .
Vậy ta chọn phương án C.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
b) Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện xuất hiện mặt S và mặt N.
b) Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện xuất hiện màu xanh, màu đỏ, màu vàng.
Một xạ thủ bắn kiểm tra 40 viên đạn vào bia thấy chỉ có 2 viên trượt đích. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện Xạ thủ bắn trúng đích.
Một hộp kín chứa nhiều quả bóng với 3 màu xanh (X), Đỏ (Đ) và Vàng (V). Bạn Nga chọn ngẫu nhiên ra 1 quả bóng, xem và ghi lại màu rồi trả lại bóng vào hộp. Tiếp tục lấy bóng như vậy, kết quả sau 25 lần lấy bóng được Nga ghi chép lại như sau:
X Đ X X Đ Đ V X Đ Đ X X Đ X Đ X V Đ Đ Đ X Đ X Đ V
a) Lập bảng thống kê xác định số lần xuất hiện các màu.
Bạn Dũng tung một đồng xu 30 lần, kết quả được ghi chép lại như sau:
S N S S N S N S N S S S S N N
N N S S S N S S N N S S N S S
ở đó S là kí hiệu mặt sấp, N là mặt ngửa xuất hiện ở mỗi lần gieo.
a) Lập bảng thống kê xác định số lần xuất hiện mặt S và N.
Tung đồng xu 20 lần liên tiếp thấy có 12 lần xuất hiện mặt sấp (S).
Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Biểu đồ dưới đây cho dữ liệu về số chấm trên mặt xuất hiện sau khi gieo 120 lần con xúc xắc.
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau:
a) Số chấm xuất hiện là số lẻ.
Phỏng vấn 50 người về mùa họ yêu thích nhất trong năm. Kết quả được cho trong bảng thống kê sau:
Mùa |
Xuân |
Hạ |
Thu |
Đông |
Số người |
14 |
10 |
18 |
8 |
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau:
a) Gặp người thích mùa Xuân.
Quay vòng quay như hình dưới đây, quan sát xem mũi tên chỉ vào ô nào khi vòng quay dừng lại. Sau 24 lần quay, kết quả được cho trong bảng thống kê sau:
Ô số |
4 |
5 |
7 |
Số lần |
9 |
10 |
5 |
Xác suất thực nghiệm kim chỉ vào ô ghi số 4 là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Tại một công ti sản xuất bút bi, trước khi đóng gói sản phẩm cần thực hiện kiểm tra chất lượng. Kiểm tra ngẫu nhiên 500 chiếc bút thấy có 4 bút không đảm bảo chất lượng.
a) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện Bút được kiểm tra đảm bảo chất lượng.
Quay vòng quay như hình dưới đây, quan sát xem mũi tên chỉ vào ô nào khi vòng quay dừng lại. Sau 24 lần quay, kết quả được cho trong bảng thống kê sau:
Ô số |
4 |
5 |
7 |
Số lần |
9 |
10 |
5 |
Xác suất thực nghiệm kim chỉ vào một ô ghi số lẻ là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
b) Giả sử mỗi chiếc bút đảm bảo chất lượng khi bán ra công ti có được lợi nhuận 1 200 đồng/bút. Hỏi khi công ti bán lô hàng gồm 2 500 chiếc bút cùng loại thì lợi nhuận ước tính sẽ là khoảng bao nhiêu tiền?
c) Theo em dự đoán, trong hộp có nhiều quả bóng màu nào nhất? Tại sao?
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số chẵn
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 2
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 1