IMG-LOGO

Câu hỏi:

05/07/2024 59

Read the questions with the rising intonation to a partner. (Đọc các câu hỏi có ngữ điệu tăng dần với một bạn.)

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Học sinh tự thực hành.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Look at next week's plan. Write questions using the prompts, then answer the questions (Nhìn vào kế hoạch của tuần tới. Viết câu hỏi bằng cách sử dụng gợi ý, sau đó trả lời câu hỏi)

Look at next week's plan. Write questions using the prompts, then answer the questions (ảnh 1)

1. When/ Jane/ go/ ice rink/ ?

Xem đáp án » 10/11/2022 435

Câu 2:

Listen to Becky calling Toby to make plans to meet. Which place will they visit together? (Nghe Becky gọi Toby để hẹn gặp mặt. Họ sẽ đến thăm nơi nào cùng nhau?)

Listen to Becky calling Toby to make plans to meet. Which place will they visit together (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 215

Câu 3:

Now, listen and circle (Bây giờ, hãy lắng nghe và khoanh tròn)

Now, listen and circle (Bây giờ, hãy lắng nghe và khoanh tròn) (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 178

Câu 4:

Practice the conversation. Swap roles and repeat. (Thực hành các cuộc đối thoại. Đổi vai và lặp lại.)

Xem đáp án » 10/11/2022 155

Câu 5:

In pairs: Where do you like to meet your friends? What do you do there? (Theo cặp: Bạn thích gặp bạn bè ở đâu? Bạn làm gì ở đó?)

Xem đáp án » 10/11/2022 145

Câu 6:

3. When/ Gary and Edward/ play/ soccer/ ?

Xem đáp án » 10/11/2022 145

Câu 7:

4. When/ Kevin/ go/ fair/ ?

Xem đáp án » 10/11/2022 133

Câu 8:

In pairs: Say what activities you can do at each place using the verbs in the box (Theo cặp: Nói những hoạt động bạn có thể làm ở mỗi nơi bằng cách sử dụng các động từ trong hộp)

In pairs: Say what activities you can do at each place using the verbs in the box (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 131

Câu 9:

You’re inviting your friend to join you in a free time activity. In pairs: Student B go to page 118 File 1. Student A, write activities and places in the table, then invite student B. If they can come, discuss where and when you will meet and complete the table. (Bạn đang mời bạn bè của mình tham gia vào một hoạt động lúc rảnh rỗi. Theo cặp: Học sinh B xem trang 118 Tập 1. Học sinh A ghi các hoạt động và địa điểm vào bảng, sau đó mời học sinh B. Nếu họ có thể đến, hãy thảo luận về địa điểm và thời gian bạn sẽ gặp và hoàn thành bảng.)

You’re inviting your friend to join you in a free time activity. In pairs: Student (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 130

Câu 10:

3. Let's meet in/ on front of the theater.

Xem đáp án » 10/11/2022 129

Câu 11:

Make a new pair. Ask your partner what they arranged to do with their friend, where and when they will meet them. (Làm việc theo cặp mới. Hỏi bạn xem họ sẽ sắp xếp làm gì với bạn của họ, họ sẽ gặp nhau ở đâu, khi nào.)

Xem đáp án » 10/11/2022 120

Câu 12:

Match the words with the pictures. Listen and repeat (Ghép từ với hình thích hợp. Lắng nghe và lặp lại)

Match the words with the pictures. Listen and repeat (Ghép từ với hình thích hợp. Lắng nghe và lặp lại) (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 114

Câu 13:

4. I'm meet/ meeting Sam at the water park tomorrow.

Xem đáp án » 10/11/2022 110

Câu 14:

2. What/ Becky/ do/ Tuesday/ ?

Xem đáp án » 10/11/2022 98

Câu 15:

5. Is/ Are you going shopping this evening?

Xem đáp án » 10/11/2022 83

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »