IMG-LOGO

Câu hỏi:

05/07/2024 61

Read the paragraph about Pete. What did his mom want him to do? (Đọc đoạn văn về Pete. Mẹ anh ấy muốn anh ấy làm gì?)

Read the paragraph about Pete. What did his mom want him to do? (Đọc đoạn văn về (ảnh 1)

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: 2

Hướng dẫn dịch:

Sáng qua, mẹ Pete đi mua sắm để mua một số hàng tạp phẩm. Cô ấy mua một hộp trứng, một lon cà chua, và một củ hành cho bữa tối hôm đó. Khi cô về nhà, cô hỏi con trai, Pete giúp cô ấy cất đồ vào. Cậu ấy đã để trứng vào tủ lạnh và để hành lên trên tủ. Cậu ấy để cà chua dưới đáy tủ gần vòi rửa. Sau đó cô ấy đến của hàng để mua đồ cho bữa trưa. Cô ấy mua một nải chuối, một túi khoai tây chiên và hai bánh mì sandwich. Chuối được để dưới đáy tủ, khoai tây chiên để trên tủ và bánh sandwich được để trong tủ lạnh. Tối hôm đó, Pete đã giúp mẹ cậu ấy nấu một bữa ngon.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Read the paragraph and fill in the blanks with the correct articles. (Đọc đoạn văn và điền vào chỗ trống các mạo từ đúng với đoạn văn.)

Kelly went shopping to buy her groceries. She bought (1) packet of cookies, a bottle of cola, (2) apple pie, a carton of eggs, some potatoes, a can of beans, and a large carton of milk. She ate (3) cookies with her friend before lunch and used four of the eggs to make a cake for her sister's birthday. She ate some beans for lunch, and added some of (4) milk to (5) cup of coffee. To make her dinner, she took (6) bag of rice out of the cupboard. She cooked some of (7) rice with some vegetables. It was delicious! For dessert, she had an apple pie.

Xem đáp án » 10/11/2022 327

Câu 2:

6. bag/ I/ a/ of/ and/ two/ bottles/ oil./ of/ flour/ bought

Xem đáp án » 10/11/2022 202

Câu 3:

4. you/ get/ Can/ a/ tomatoes?/ me/ bag/ of

Xem đáp án » 10/11/2022 160

Câu 4:

Unscramble the sentences. (Sắp xếp các câu.)

1. the/ the/ of/ table./ chocolate/ Put/ on/ box

Xem đáp án » 10/11/2022 123

Câu 5:

5. the/ Put/ in/ fridge,/ eggs/ please./ the

Xem đáp án » 10/11/2022 109

Câu 6:

Listen. Notice the sound changes of the underlined words. (Nghe. Chú ý sự thay đổi phát âm của những từ được gạch chân.)

Listen. Notice the sound changes of the underlined words. (Nghe. Chú ý sự thay (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 103

Câu 7:

Fill in the blanks. Listen and repeat. (Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)

Fill in the blanks. Listen and repeat. (Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.) (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 101

Câu 8:

Join another pair and look at their kitchens. Did you put any of the same ingredients in the same places? (Tham gia một cặp khác và xem nhà bếp của họ. Bạn có đặt bất kỳ những đồ tương tự ở cùng một nơi không?)

Xem đáp án » 10/11/2022 81

Câu 9:

Take turns saying where to put the groceries. (Lần lượt nói về nơi đặt những hàng tạp hoá.)

Take turns saying where to put the groceries. (Lần lượt nói về nơi đặt những hàng tạp hoá.)   (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 79

Câu 10:

In pairs: What different containers do they mention in the reading? What other ones do you know? (Theo cặp: Họ đề cập đến những vật để chứa khác nhau nào trong bài đọc? Bạn biết những cái nào khác?)

Xem đáp án » 10/11/2022 77

Câu 11:

What did your mom buy from the supermarket last week? In pairs: Choose three things and tell your partner where she put them. (Mẹ bạn đã mua gì từ siêu thị vào tuần trước? Theo cặp: Chọn 3 thứ và nói với bạn mình nơi bà ấy đã để chúng.)

Xem đáp án » 10/11/2022 75

Câu 12:

Listen and cross out the sentence that doesn't follow the note in "a." (Nghe và gạch bỏ câu không theo ghi chú phần a.)

Listen and cross out the sentence that doesn't follow the note in

Xem đáp án » 10/11/2022 73

Câu 13:

2. orange/ an/ breakfast./ He/ for/ ate

Xem đáp án » 10/11/2022 72

Câu 14:

Practice saying the sentence with the sound changes noted in "a." with a partner. (Luyện tập nói câu với bạn với sự thay đổi phát âm được chú ý ở phần a.)

Xem đáp án » 10/11/2022 71

Câu 15:

Now, read the paragraph and complete the table. (Bây giờ, đọc đoạn văn và hoàn thành bảng.)

Now, read the paragraph and complete the table. (Bây giờ, đọc đoạn văn và hoàn thành bảng.) (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 69

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »