IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/07/2024 68

Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.) (ảnh 1)

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn dịch:

- Bạn có muốn đi xem phim tối nay không?

- Tôi không thể, Tôi phải hoàn thành bài báo cáo sách trước thứ Sáu.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Fill in the blanks with “have to, has to, don't have to, doesn't have to” (Điền vào chỗ trống với “have to, has to, don’t have to” hoặc “doesn’t have to”)

1. I ...... do my homework now. I did it already.

Xem đáp án » 10/11/2022 161

Câu 2:

2. My sister … write a book report. It's for her English class.

Xem đáp án » 10/11/2022 155

Câu 3:

4. Stephen and Jane … study for their test. They need to get good grades.

Xem đáp án » 10/11/2022 149

Câu 4:

Make plans with your classmate. In pairs: Student B, 119 File 4. Student A: Write the activities you want to do and invite Student B to join you. Swap roles and repeat. Student A, 120 File 5. (Lập kế hoạch với bạn cùng lớp. Theo cặp: Học sinh B, File 4 trang 119. Học sinh A: Viết hoạt động bạn muốn làm và mời học sinh B tham gia. Đổi vai và lặp lại. Học sinh A, file 5 trang 120.)

Make plans with your classmate. In pairs: Student B, 119 File 4. Student A: Write (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 147

Câu 5:

In pairs: What things do/don't you have to do at home or at school? (Theo cặp: Việc gì bạn phải / không phải làm ở nhà hoặc ở trường hay không?)

Xem đáp án » 10/11/2022 140

Câu 6:

Listen to two students trying to make plans. Who is busier? (Nghe 2 học sinh cố lên kế hoạch. Ai là người bận hơn?)

Listen to two students trying to make plans. Who is busier? (Nghe 2 học sinh (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 136

Câu 7:

Now, listen and fill in the blanks. (Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)

1. Alan has to finish his ________ after school.

Xem đáp án » 10/11/2022 136

Câu 8:

3. Ellen … give her presentation tomorrow. The teacher allowed her to do it next week.

Xem đáp án » 10/11/2022 98

Câu 9:

In pairs: Say which things you have to do at school. (Theo cặp: Nói về những điều bạn phải làm ở trường.)

Xem đáp án » 10/11/2022 86

Câu 10:

5. he/ give/ presentation/ for/ history class

Xem đáp án » 10/11/2022 80

Câu 11:

In pairs: Does your life sound more like Alan's or Lucy's? Why? (Theo cặp: Cuộc sống của bạn có giống với Alan hay Lucy không?)

Xem đáp án » 10/11/2022 79

Câu 12:

3. he/ do/ his English homework?

Xem đáp án » 10/11/2022 77

Câu 13:

4. she/ not/ study/ test/ later

Xem đáp án » 10/11/2022 77

Câu 14:

Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)

Ask and answer. (Hỏi và trả lời.) (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 77

Câu 15:

Practice with your own ideas. (Luyện tập với ý tưởng của bạn.)

Xem đáp án » 10/11/2022 75

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »