Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 122

Now, listen and fill in the blanks. (Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)

1. Jenny has a small … bag.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. purple

Hướng dẫn dịch:

1. Jenny có một chiếc túi nhỏ màu tím.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

2. He wants to buy a … suitcase. (new/ orange/ large)

Xem đáp án » 10/11/2022 769

Câu 2:

3. Mine is a … bag. (dark blue/ small/ new)

Xem đáp án » 10/11/2022 354

Câu 3:

Listen to Jenny and Fred at the airport. What are they doing? (Nghe về Jenny và Fred ở sân bay. Họ đang làm gì?)

Listen to Jenny and Fred at the airport. What are they doing? (Nghe về Jenny (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 286

Câu 4:

In pairs: What type of luggage do you like to travel with? Why? (Theo cặp: Bạn thích mang đi du lịch loại hành lý nào? Tại sao?)

Xem đáp án » 10/11/2022 267

Câu 5:

Listen to the words and focus on the underlined letters. (Nghe từ và chú ý từ được gạch chân.)

Xem đáp án » 10/11/2022 240

Câu 6:

6. Mine is the … handbag. (old/ yellow/ small)

Xem đáp án » 10/11/2022 239

Câu 7:

In pairs: Discuss adjectives you could use for these items: suitcase, backpack, and luggage. (Theo cặp: Thảo luận những tính từ bạn có thể sử dụng với những đồ này: va-li, ba lô và hành lý.)

Xem đáp án » 10/11/2022 219

Câu 8:

5. I have a … suitcase. (medium-sized/ dark red/ old)

Xem đáp án » 10/11/2022 207

Câu 9:

Stress the first syllable for most two-syllable nouns. (Trọng âm rơi vào âm tiết số 1 cho hầu hết các danh từ 2 âm tiết.)

Xem đáp án » 10/11/2022 206

Câu 10:

Fill in the blanks with the correct possessive pronouns to complete the conversation. (Điền vào chỗ trống với các đại từ sở hữu đúng để hoàn thành hội thoại.)

Fill in the blanks with the correct possessive pronouns to complete the conversation (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 202

Câu 11:

Read the words with the stress noted in "a." to a partner. (Đọc từ với trọng âm ghi chú ở phần a cùng một bạn.)

Xem đáp án » 10/11/2022 192

Câu 12:

You're at the baggage claim collecting your friends' luggage. In pairs: Student B, p.120 File 6. Student A, ask which luggage your friends have. Point and guess. Then, number the boxes. (Bạn đang ở quầy lấy hành lý để lấy hành lý của bạn bè. Theo cặp: Học sinh B, tr.120 Tập tin 6. Học sinh A, hỏi bạn của bạn có hành trang nào. Chỉ và đoán. Sau đó, đánh số các ô.)

You're at the baggage claim collecting your friends' luggage. In pairs: Student (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 162

Câu 13:

Swap roles and repeat. Student A, 21 File 7. Student B, ask which luggage your friends have. Point and guess. Then, number the boxes. (Đổi vai và lặp lại. Học sinh A, file 7 trang 21. Học sinh B, hỏi hành lý của bạn mình là cái nào. Chỉ và đoán. Sau đó điền số vào hộp.)

Swap roles and repeat. Student A, 21 File 7. Student B, ask which luggage your friends (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 155

Câu 14:

2. Lisa and Jake are in the …

Xem đáp án » 10/11/2022 150

Câu 15:

4. She's carrying a … backpack. (small/ brown/ old)

Xem đáp án » 10/11/2022 146

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »