Match the words with the descriptions. (Nối các từ với mô tả.)
1. h |
2. a |
3. c |
4. g |
5. b |
6. e |
7. d |
8. f |
Hướng dẫn dịch:
1. bó - h. một số loại trái cây mọc cùng nhau, như chuối hoặc nho
2. thùng carton - a. hộp đựng sữa, nước trái cây hoặc trứng
3. bột mì - c. một thành phần trong bánh kếp và bánh mì
4. bơ - g. Bạn có thể mua nó trong que.
5. tủ lạnh - b. một nơi để giữ lạnh bơ và sữa
6. siêu thị - e. một nơi để mua tất cả các cửa hàng tạp hóa của bạn
7. mì Ý - d. một loại mì từ Ý
8. muỗng canh - f. Nó giống như một thìa cà phê nhưng lớn hơn.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. (Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau đây.)
Read the text. Choose the correct answer (A, B, or C). (Đọc đoạn văn. Chọn đáp án đúng (A, B hoặc C).)
Suzie's mother was busy with work so she sent Suzie to the supermarket with a shopping list. She had to buy lots of groceries. She bought two (0) of eggs, a (1) of four, and a (2) of butter because her mother wanted to bake a cake and make pancakes. She also bought two cans of beans, five hundred (3) of milk, and some apples to make a fruit salad. They were going to have spaghetti for dinner so Suzie's mom wrote down one (4) of spaghetti. She also needed some ingredients for the spaghetti sauce. This included some beef, two onions, and two tomatoes. Suzie bought the beef and tomatoes, but the spaghetti was sold out, so she bought five hundred (5) of rice instead.
Fill in the blanks with “a, an, the, much” or “many”. (Điền vào chỗ trống với “a, an, the, much” hoặc “many”.)
1. How...... bananas are in that bunch?
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại)