IMG-LOGO

Câu hỏi:

05/07/2024 80

2. Do you have … eggs left in your fridge?

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

2. many

Hướng dẫn dịch:

2. Bạn còn nhiều trứng trong tủ lạnh?

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. (Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau đây.)

Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 234

Câu 2:

7. Did you buy milk? Yes, … milk is in the fridge.

Xem đáp án » 10/11/2022 146

Câu 3:

You will hear Justin and his dad talking in the kitchen. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). You will hear the conversation twice. (Bạn sẽ nghe Justin và bố anh ấy nói chuyện trong bếp. Với mỗi câu hỏi, chọn đáp án đúng (A, B hoặc C). Bạn sẽ nghe hội thoại hai lần.)
You will hear Justin and his dad talking in the kitchen. For each question, choose the (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 132

Câu 4:

Read the text. Choose the correct answer (A, B, or C). (Đọc đoạn văn. Chọn đáp án đúng (A, B hoặc C).)

Suzie's mother was busy with work so she sent Suzie to the supermarket with a shopping list. She had to buy lots of groceries. She bought two (0) of eggs, a (1) of four, and a (2) of butter because her mother wanted to bake a cake and make pancakes. She also bought two cans of beans, five hundred (3) of milk, and some apples to make a fruit salad. They were going to have spaghetti for dinner so Suzie's mom wrote down one (4) of spaghetti. She also needed some ingredients for the spaghetti sauce. This included some beef, two onions, and two tomatoes. Suzie bought the beef and tomatoes, but the spaghetti was sold out, so she bought five hundred (5) of rice instead.

Read the text. Choose the correct answer (A, B, or C). (Đọc đoạn văn. Chọn đáp án đúng (A, B hoặc C).) (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 107

Câu 5:

5. He ate … sandwich for lunch.

Xem đáp án » 10/11/2022 82

Câu 6:

8. Oh no! I bought too … vegetables!

Xem đáp án » 10/11/2022 78

Câu 7:

3. There's … apple on the table.

Xem đáp án » 10/11/2022 71

Câu 8:

Fill in the blanks with “a, an, the, much” or “many”. (Điền vào chỗ trống với “a, an, the, much” hoặc “many”.)

1. How...... bananas are in that bunch?

Xem đáp án » 10/11/2022 69

Câu 9:

4. Wait! How … oil are you putting in that pan?

Xem đáp án » 10/11/2022 66

Câu 10:

6. I don't want … butter on my sandwiches.

Xem đáp án » 10/11/2022 65

Câu 11:

Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại)

Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 62

Câu 12:

Match the words with the descriptions. (Nối các từ với mô tả.)

Match the words with the descriptions. (Nối các từ với mô tả.) (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 61

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »