IMG-LOGO

Câu hỏi:

21/07/2024 153

You will hear Anna talking to her friend, Jamie, about her trip to the UK. Where's she going to visit on each day? For each question, write a letter (A – H) next to each day. You will hear the CD2 conversation twice (Bạn sẽ nghe Anna nói với bạn của cô ấy, Jamie, về chuyến đi của cô ấy đến Vương quốc Anh. Cô ấy sẽ đến thăm nơi nào vào mỗi ngày? Đối với mỗi câu hỏi, hãy viết một chữ cái (A - H) bên cạnh mỗi ngày. Bạn sẽ nghe đoạn hội thoại CD2 hai lần)

You will hear Anna talking to her friend, Jamie, about her trip to the UK. Where's (ảnh 1)

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. A

2. C

3. E

4. G

5. F

Nội dung bài nghe:

Jamie: You're going to the UK next week, right?

Anna: Yes.

Jamie: Where are you going to visit?

Anna: On Monday, we're going to visit Big Ben and Buckingham Palace.

Jamie: Cool.

Anna: Then, we're going to visit the Tower of London and some museums on Tuesday.

Jamie: I heard that many ghosts are still in the tower.

Anna: I hope we don't meet any!

Jamie: Haha.

Anna: Then on Wednesday, we're going to the University of Oxford.

Jamie: Nice.

Anna: Then, we're going to Cotswold Wildlife Park on Thursday.

Jamie: That should be fun.

Anna: On Friday morning, we are flying to Scotland!

Jamie: What are you going to do?

Anna: We will explore the Old Town in Edinburgh on Friday.

Jamie: Are you going to visit Edinburgh Castle?

Anna: Of course!

Jamie: Is that the last day of your trip?

Anna: No, Saturday is the last day and we're going to climb Arthur's Seat.

Jamie: Sounds fantastic!

Anna: I know, I can't wait!

Hướng dẫn dịch:

Jamie: Bạn sẽ đến Vương quốc Anh vào tuần tới, phải không?

Anna: Vâng.

Jamie: Bạn định đi thăm ở đâu?

Anna: Vào thứ Hai, chúng ta sẽ đến thăm Big Ben và Cung điện Buckingham.

Jamie: Tuyệt.

Anna: Sau đó, chúng ta sẽ đi thăm Tháp Luân Đôn và một số viện bảo tàng vào thứ Ba.

Jamie: Tôi nghe nói rằng nhiều hồn ma vẫn còn ở trong tháp.

Anna: Tôi hy vọng chúng ta không gặp nhau!

Jamie: Haha.

Anna: Sau đó, vào thứ Tư, chúng tôi sẽ đến Đại học Oxford.

Jamie: Tốt.

Anna: Sau đó, chúng ta sẽ đến Công viên Động vật Hoang dã Cotswold vào thứ Năm.

Jamie: Điều đó sẽ rất vui.

Anna: Vào sáng thứ Sáu, chúng tôi sẽ bay đến Scotland!

Jamie: Bạn định làm gì?

Anna: Chúng ta sẽ khám phá Phố Cổ ở Edinburgh vào thứ Sáu.

Jamie: Bạn có định đến thăm Lâu đài Edinburgh không?

Anna: Tất nhiên!

Jamie: Đó có phải là ngày cuối cùng trong chuyến đi của bạn không?

Anna: Không, thứ Bảy là ngày cuối cùng và chúng ta sẽ leo lên Ghế của Arthur.

Jamie: Nghe thật tuyệt!

Anna: Tôi biết, tôi không thể đợi!

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

3. I/ buy/ lots of new clothes

Xem đáp án » 10/11/2022 312

Câu 2:

Fill in the blanks with the words from the box. (Điền vào chỗ trống với từ trong hộp.)

Fill in the blanks with the words from the box. (Điền vào chỗ trống với từ trong hộp.) (ảnh 1)

1. Our trip to New Zealand was great We took so many …

Xem đáp án » 10/11/2022 268

Câu 3:

Fill in the blanks using the or Ø (zero article). (Điền từ vào chỗ trống với “the” hoặc “Ø”.)

1. … Wellington is the capital city of New Zealand.

Xem đáp án » 10/11/2022 261

Câu 4:

6. they/ eat/ famous restaurant

Xem đáp án » 10/11/2022 245

Câu 5:

3. There are many … buildings in Vienna. The oldest one is more than one thousand years old.

Xem đáp án » 10/11/2022 242

Câu 6:

Write sentences in the Past Simple using the prompts. (Viết câu với thì quá khứ đơn sử dụng gợi ý.)

1. you/ visit/ Empire State Building?

Xem đáp án » 10/11/2022 222

Câu 7:

5. he/ lose/ his ticket

Xem đáp án » 10/11/2022 210

Câu 8:

6. I like to decorate my room with the … I bought from my trips. I have a doll from Japan, a small statue from Cambodia, and some paintings from Malaysia.

Xem đáp án » 10/11/2022 182

Câu 9:

2. We went to the airport very early because our … was at 6 a.m.

Xem đáp án » 10/11/2022 176

Câu 10:

4. she/ not have/ swimsuit

Xem đáp án » 10/11/2022 175

Câu 11:

Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại)

Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 172

Câu 12:

2. we /take/ flight/ Boston/ the next day

Xem đáp án » 10/11/2022 165

Câu 13:

Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. (Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)

Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 153

Câu 14:

4. We visited … Central Park yesterday.

Xem đáp án » 10/11/2022 143

Câu 15:

8. We went … and then spent a few days by the sea.

Xem đáp án » 10/11/2022 106

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »