6. They ate at a famous restaurant.
Hướng dẫn dịch:
6. Họ đã ăn ở một nhà hàng nổi tiếng.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Fill in the blanks with the words from the box. (Điền vào chỗ trống với từ trong hộp.)
1. Our trip to New Zealand was great We took so many …
Fill in the blanks using the or Ø (zero article). (Điền từ vào chỗ trống với “the” hoặc “Ø”.)
1. … Wellington is the capital city of New Zealand.
3. There are many … buildings in Vienna. The oldest one is more than one thousand years old.
Write sentences in the Past Simple using the prompts. (Viết câu với thì quá khứ đơn sử dụng gợi ý.)
1. you/ visit/ Empire State Building?
6. I like to decorate my room with the … I bought from my trips. I have a doll from Japan, a small statue from Cambodia, and some paintings from Malaysia.
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại)
Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. (Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
You will hear Anna talking to her friend, Jamie, about her trip to the UK. Where's she going to visit on each day? For each question, write a letter (A – H) next to each day. You will hear the CD2 conversation twice (Bạn sẽ nghe Anna nói với bạn của cô ấy, Jamie, về chuyến đi của cô ấy đến Vương quốc Anh. Cô ấy sẽ đến thăm nơi nào vào mỗi ngày? Đối với mỗi câu hỏi, hãy viết một chữ cái (A - H) bên cạnh mỗi ngày. Bạn sẽ nghe đoạn hội thoại CD2 hai lần)