Giải SGK Tiếng anh 7 I-Learn Smart Word Unit 9 Review trang 108 có đáp án
-
1824 lượt thi
-
24 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
You will hear Anna talking to her friend, Jamie, about her trip to the UK. Where's she going to visit on each day? For each question, write a letter (A – H) next to each day. You will hear the CD2 conversation twice (Bạn sẽ nghe Anna nói với bạn của cô ấy, Jamie, về chuyến đi của cô ấy đến Vương quốc Anh. Cô ấy sẽ đến thăm nơi nào vào mỗi ngày? Đối với mỗi câu hỏi, hãy viết một chữ cái (A - H) bên cạnh mỗi ngày. Bạn sẽ nghe đoạn hội thoại CD2 hai lần)
1. A |
2. C |
3. E |
4. G |
5. F |
Nội dung bài nghe:
Jamie: You're going to the UK next week, right?
Anna: Yes.
Jamie: Where are you going to visit?
Anna: On Monday, we're going to visit Big Ben and Buckingham Palace.
Jamie: Cool.
Anna: Then, we're going to visit the Tower of London and some museums on Tuesday.
Jamie: I heard that many ghosts are still in the tower.
Anna: I hope we don't meet any!
Jamie: Haha.
Anna: Then on Wednesday, we're going to the University of Oxford.
Jamie: Nice.
Anna: Then, we're going to Cotswold Wildlife Park on Thursday.
Jamie: That should be fun.
Anna: On Friday morning, we are flying to Scotland!
Jamie: What are you going to do?
Anna: We will explore the Old Town in Edinburgh on Friday.
Jamie: Are you going to visit Edinburgh Castle?
Anna: Of course!
Jamie: Is that the last day of your trip?
Anna: No, Saturday is the last day and we're going to climb Arthur's Seat.
Jamie: Sounds fantastic!
Anna: I know, I can't wait!
Hướng dẫn dịch:
Jamie: Bạn sẽ đến Vương quốc Anh vào tuần tới, phải không?
Anna: Vâng.
Jamie: Bạn định đi thăm ở đâu?
Anna: Vào thứ Hai, chúng ta sẽ đến thăm Big Ben và Cung điện Buckingham.
Jamie: Tuyệt.
Anna: Sau đó, chúng ta sẽ đi thăm Tháp Luân Đôn và một số viện bảo tàng vào thứ Ba.
Jamie: Tôi nghe nói rằng nhiều hồn ma vẫn còn ở trong tháp.
Anna: Tôi hy vọng chúng ta không gặp nhau!
Jamie: Haha.
Anna: Sau đó, vào thứ Tư, chúng tôi sẽ đến Đại học Oxford.
Jamie: Tốt.
Anna: Sau đó, chúng ta sẽ đến Công viên Động vật Hoang dã Cotswold vào thứ Năm.
Jamie: Điều đó sẽ rất vui.
Anna: Vào sáng thứ Sáu, chúng tôi sẽ bay đến Scotland!
Jamie: Bạn định làm gì?
Anna: Chúng ta sẽ khám phá Phố Cổ ở Edinburgh vào thứ Sáu.
Jamie: Bạn có định đến thăm Lâu đài Edinburgh không?
Anna: Tất nhiên!
Jamie: Đó có phải là ngày cuối cùng trong chuyến đi của bạn không?
Anna: Không, thứ Bảy là ngày cuối cùng và chúng ta sẽ leo lên Ghế của Arthur.
Jamie: Nghe thật tuyệt!
Anna: Tôi biết, tôi không thể đợi!
Câu 2:
Read about the three people. Choose the correct answer (A, B, or C). (Đọc đoạn văn về 3 người. Chọn đáp án đúng (A, B hoặc C).)
Hướng dẫn dịch:
A. Tên tôi là Maria. Gia đình tôi đã đến thành phố New York vào mùa hè. Chúng tôi đã đi tham quan và thấy nhiều tòa nhà lịch sử, chẳng hạn như Tòa nhà Flatiron và Tòa nhà Empire State.
Chúng tôi cũng đi phà để xem Tượng Nữ thần Tự do. Tôi đã mua một số chìa khóa Empire State làm quà lưu niệm cho bạn bè của tôi.
B. Chào bạn! Tôi là David. Chúng tôi đã đến Úc. Thời tiết ở đó rất nóng, chúng tôi phải mua thêm kem chống nắng khi ở đó. Chúng tôi đã lướt sóng và lặn với ống thở rất nhiều! Sau đó, chúng tôi bay đến Melbourne và đi tham quan và thực hiện một tour du lịch ẩm thực. Tất cả các món ăn là tuyệt vời!
C. Tên tôi là Kathy. Gia đình tôi đã đến Ireland. Chúng tôi đã đi du lịch. về phía tây nam của Ireland và tham quan nhiều địa điểm đẹp. Nơi yêu thích của tôi là Vách đá Moher. Chúng tôi đi dọc theo các vách đá và thấy nhiều loài chim biển. Đó là một điều tuyệt vời!
Câu hỏi:
1. Who spent lots of time in the sea?
2. Who bought things that look like a famous building?
3. Who saw some wildlife?
4. Who went to a sunny place?
5. Who ate lots of tasty food?
1. B |
2. A |
3. C |
4. B |
5. B |
Hướng dẫn dịch:
1. Ai đã dành nhiều thời gian ở biển?
2. Ai đã mua những thứ trông giống như một tòa nhà nổi tiếng?
3. Ai đã nhìn thấy một số động vật hoang dã?
4. Ai đã đến nơi đầy nắng?
5. Ai đã ăn nhiều thức ăn ngon?
Câu 3:
Fill in the blanks with the words from the box. (Điền vào chỗ trống với từ trong hộp.)
1. Our trip to New Zealand was great We took so many …
Hướng dẫn dịch:
1. Chuyến đi của chúng tôi đến New Zealand thật tuyệt. Chúng tôi đã chụp rất nhiều ảnh.
Câu 4:
2. We went to the airport very early because our … was at 6 a.m.
Hướng dẫn dịch:
2. Chúng tôi đến sân bay rất sớm vì chuyến bay của chúng tôi lúc 6 giờ sáng.
Câu 5:
3. There are many … buildings in Vienna. The oldest one is more than one thousand years old.
Hướng dẫn dịch:
3. Có rất nhiều tòa nhà lịch sử ở Vienna. Ngôi cổ nhất có tuổi đời hơn một nghìn năm.
Câu 6:
4. My brother forgot his … so I had to pay for him.
Hướng dẫn dịch:
4. Anh trai tôi quên ví nên tôi phải trả tiền cho anh ấy.
Câu 7:
5. We normally watch baseball games on TV, but it's my sister's birthday, so we're going to the … on Saturday!
Hướng dẫn dịch:
5. Chúng tôi thường xem các trận đấu bóng chày trên TV, nhưng đó là sinh nhật của em gái tôi, vì vậy chúng tôi sẽ đến sân vận động vào thứ bảy!
Câu 8:
6. I like to decorate my room with the … I bought from my trips. I have a doll from Japan, a small statue from Cambodia, and some paintings from Malaysia.
Hướng dẫn dịch:
6. Tôi thích trang trí phòng của mình bằng những món quà lưu niệm mà tôi mua được từ những chuyến đi. Tôi có một con búp bê từ Nhật Bản, một bức tượng nhỏ từ Campuchia, và một số bức tranh từ Malaysia.
Câu 9:
7. Our … was great. She was very friendly and helpful. She told us a lot about the history of the town.
Hướng dẫn dịch:
7. Hướng dẫn viên của chúng tôi rất tuyệt. Cô ấy rất thân thiện và hữu ích. Cô ấy kể cho chúng tôi nghe rất nhiều về lịch sử của thị trấn.
Câu 10:
8. sightseeing
Hướng dẫn dịch:
8. Chúng tôi đã đi tham quan và sau đó dành một vài ngày bên biển.
Câu 11:
Fill in the blanks using the or Ø (zero article). (Điền từ vào chỗ trống với “the” hoặc “Ø”.)
1. … Wellington is the capital city of New Zealand.
Hướng dẫn dịch:
1. Wellington là thành phố thủ đô của New Zealand.
Câu 12:
2. Many great painters were born in … Netherlands.
Hướng dẫn dịch:
2. Nhiều họa sĩ lớn được sinh ra ở Hà Lan.
Câu 13:
3. There are lots of shops on … Grafton Street.
Hướng dẫn dịch:
3. Có rất nhiều cửa hàng trên đường Grafton.
Câu 14:
4. We visited … Central Park yesterday.
Hướng dẫn dịch:
4. Hôm qua chúng tôi đã đến thăm Công viên Trung tâm.
Câu 15:
5. We went to … American Museum of Natural History.
Hướng dẫn dịch:
5. Chúng tôi đã đến Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Hoa Kỳ.
Câu 16:
Hướng dẫn dịch:
6. Chúng tôi thuê một ngôi nhà bên hồ Michigan.
Câu 17:
Write sentences in the Past Simple using the prompts. (Viết câu với thì quá khứ đơn sử dụng gợi ý.)
1. you/ visit/ Empire State Building?
1. Did you visit the Empire State Building?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đã đến thăm Tòa nhà Empire State?
Câu 18:
2. we /take/ flight/ Boston/ the next day
2. We took a flight to Boston the next day.
Hướng dẫn dịch:
2. Chúng tôi đáp chuyến bay đến Boston vào ngày hôm sau.
Câu 19:
3. I/ buy/ lots of new clothes
3. I bought lots of new clothes.
Hướng dẫn dịch:
3. Tôi đã mua rất nhiều quần áo mới.
Câu 20:
4. she/ not have/ swimsuit
4. She didn't have a swimsuit.
Hướng dẫn dịch:
4. Cô ấy không có áo tắm.
Câu 21:
5. he/ lose/ his ticket
5. He lost his ticket.
Hướng dẫn dịch:
5. Anh ấy bị mất vé.
Câu 22:
6. They ate at a famous restaurant.
Hướng dẫn dịch:
6. Họ đã ăn ở một nhà hàng nổi tiếng.