Listen to Tim decribing his best friend. Decide if the statements are R (right) or W (wrong). (Nghe tim miêu tả về bạn tốt nhất của anh ấy. Quyết định nếu mệnh đề đó là R (đúng) hoặc W (sai).)
1. Bob ở tuổi đôi mươi của anh ấy.
2. Anh ấy cao trung bình.
3. Anh ấy có mái tóc xoăn đen và đôi mắt màu xanh dương.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Look at the picture. Write the answers for these questions in your notebook. (Nhìn vào bức tranh. Viết các câu trả lời cho mỗi câu hỏi trong sách của bạn.)
Choose the correct preposition. Check in your dictionary. (Chọn giới từ đúng. Kiểm tra từ điển của bạn.)
The table shows activities/hobbies students in Filip’s class like doing in their free time. Look and make sentences as in the example. (Bảng hiển thị các hoạt động / sở thích mà học sinh trong lớp của Filip thích làm trong thời gian rảnh. Nhìn và đặt câu như trong ví dụ.)
Label the picture with the words in the list. (Gắn nhãn bức tranh với các từ trong danh sách.)
Read the interview quickly. Find the names of two sports and a pet. (Đọc nhanh bài phỏng vấn. Tìm tên của 2 môn thể thao và 1 con thú.)
Listen and read the interview. Then match the five sections (1-5) to the headings in the list. One heading is extra. (Nghe và đọc bài phỏng vấn. Sau đó, nối năm phần (1-5) với các tiêu đề trong danh sách. Một tiêu đề bị thừa.)
Answer the questions in your notebook. (Trả lời các câu hỏi vào tập vở của bạn.)
Make notes under the headings in Exercise 2 about Filip, then about you. How similar/different is your lifestyle to his? Tell the class. (Ghi chú dưới các tiêu đề trong Bài tập 2 về Filip, sau đó là về bạn. Lối sống của bạn giống / khác với anh ấy như thế nào? Nói với lớp.)
Use the words in Exercise 1 to describe the people in your picture as in the example. (Sử dụng các từ có trong Bài tập 1 để miêu tả người ở bức tranh như ví dụ.)