Look at the pictures. List the foods/drinks under the categories. Listen and check. (Nhìn vào các bức ảnh. Liệt kê các loại đồ ăn/ thức uống vào các mục. Nghe và kiểm tra lại.)
fruit & vegetables: orange juice, salad, grapes
carbohydrates (grains, sugar, ect.): cereal, bread, pizza, rice, pasta, soup, biscuits
proteins (meat, poultry, dairy products, ect.): milk, fish, meat, steak, chicken, burger
fats (butter, oil, ect.): ice cream
Hướng dẫn dịch:
breakfast: bữa sáng
cereal: ngũ cốc
milk: sữa
orange juice: nước cam
bread: bánh mì
lunch: bữa trưa
fish: cá
pizza: bánh pizza
salad: rau xà lách
meat: thịt
rice: cơm
dinner: bữa tối
pasta: mì ống
soup: súp
steak: thịt bò bít tết
chicken: gà
A snack: bữa phụ
ice cream: kem
biscuits: bánh quy
burger: bánh burger
grapes: nho
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
What do you have for breakfast, lunch, dinner and a snack? (Bạn có gì cho bữa sáng, bữa trưa, bữa tối và bữa phụ?)
Look at the foods/drinks in Exercise 1. Which are countable nouns and wich are uncountable nouns? (Nhìn vào các đồ ăn/thức uống trong bài 1. Đâu là danh từ đếm được và đâu là danh từ không đếm được.)
Sally is training for a basketball match and needs to eat healthily. What does she have (✓) every day? Look and say as in the example. (Sally đang luyện tập cho trận đấu bóng rổ và cần ăn uống một cách lành mạnh. Cô ấy đã ăn gì hàng ngày? Nhìn và nói theo ví dụ.)
Use the language in the box to give advice about healthy eating habits as in the example. (Sử dụng mẫu câu cho sẵn để đưa ra lời khuyên về thói quen ăn uống lành mạnh như ví dụ.)