Use the language in the box to give advice about healthy eating habits as in the example. (Sử dụng mẫu câu cho sẵn để đưa ra lời khuyên về thói quen ăn uống lành mạnh như ví dụ.)
A: Do you like pasta?
B: Yes, a lot. We have pasta three times a week.
A: Well, you shouldn’t eat pasta that often. It contains too many carbohydrates. You should control your portion sizes.
B: I guess you are right.
Hướng dẫn dịch:
1.
A: Bạn có thích burger không?
B: Có, rất thích luôn. Tớ ăn một cái gần như mỗi tối.
A: Chà, cậu không nên ăn quá nhiều burger đâu. Nó chưa quá nhiều chất béo. Sao thay vào đấy cậu không thử một ít rau xà lách? Nó sẽ lành mạnh hơn.)
B: Tớ nghĩ là cậu nói đúng.
2.
A: Bạn có thích mì ống không?
B: Có, rất nhiều luôn. Chúng tớ ăn mì ống 3 lần một tuần.
A: Chà, bạn không nên ăn mì ống thường xuyên đâu. Nó chứa quá nhiều carbohydrate. Bạn nên kiểm soát kích thước khẩu phần ăn của mình.
B: Tớ nghĩ là cậu đúng.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
What do you have for breakfast, lunch, dinner and a snack? (Bạn có gì cho bữa sáng, bữa trưa, bữa tối và bữa phụ?)
Look at the foods/drinks in Exercise 1. Which are countable nouns and wich are uncountable nouns? (Nhìn vào các đồ ăn/thức uống trong bài 1. Đâu là danh từ đếm được và đâu là danh từ không đếm được.)
Sally is training for a basketball match and needs to eat healthily. What does she have (✓) every day? Look and say as in the example. (Sally đang luyện tập cho trận đấu bóng rổ và cần ăn uống một cách lành mạnh. Cô ấy đã ăn gì hàng ngày? Nhìn và nói theo ví dụ.)
Look at the pictures. List the foods/drinks under the categories. Listen and check. (Nhìn vào các bức ảnh. Liệt kê các loại đồ ăn/ thức uống vào các mục. Nghe và kiểm tra lại.)