Choose the correct option. Then answer the questions about you. (Chọn phương án đúng. Sau đó trả lời các câu hỏi về bạn.)
1. How much milk do you drink every day? - I don’t drink much milk, just one glass every day.
2. Do you drink a lot of water every day? - Yes, i drink a lot of water every day.
3. How many vegetables do you eat every day? - I eat a lot of vegetables every day.
4. Does your diet contain many fruit? - Yes, I eat a lot of fruit every day.
5. Do you eat lots of fast food? - No, I don’t. I don’t eat much fast food.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn uống bao nhiêu sữa mỗi ngày? - Tôi không uống nhiều sữa, chỉ uống một ly mỗi ngày.
2. Bạn có uống nhiều nước mỗi ngày không? - Vâng, tôi uống rất nhiều nước mỗi ngày.
3. Bạn ăn bao nhiêu loại rau mỗi ngày? - Tôi ăn nhiều rau mỗi ngày.
4. Chế độ ăn của bạn có nhiều trái cây không? - Vâng, tôi ăn rất nhiều trái cây mỗi ngày.
5. Bạn có ăn nhiều thức ăn nhanh không? - Không, tôi không. Tôi không ăn nhiều thức ăn nhanh.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
What did your partner use to do when he/she was six? Ask to find out, then tell the class. (Bạn của bạn đã từng làm gì khi anh ấy/cô ấy 6 tuổi? Hỏi để biết, sau đó nói cho cả lớp.)
Write what James used to/didn’t use to do when he was six. (Viết ra những gì James đã từng/ không từng làm khi anh ấy 6 tuổi.)
Fill in each gap with the correct quantifier. (Điền vào mỗi khoảng trống bằng bộ định lượng chính xác.)
Choose the correct option. Sometimes, both options are correct. (Chọn đáp án đúng. Có trường hợp cả hai đáp án đều đúng.)