IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Giải SGK Tiếng anh 7 Right on Unit 2. Fit for life có đáp án

Giải SGK Tiếng anh 7 Right on Unit 2. Fit for life có đáp án

Giải SGK Tiếng anh 7 Right on Unit 2 Grammar trang 36 có đáp án

  • 482 lượt thi

  • 6 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the correct option. Sometimes, both options are correct. (Chọn đáp án đúng. Có trường hợp cả hai đáp án đều đúng.)

Media VietJack
Xem đáp án

1. used to go/went

2. use

3. left

4. used to go/went

5. use

6. moved

7. use

8. used to buy

Hướng dẫn dịch:

1. Marko đã từng đi/ đã đi lặn mỗi mùa hè nhưng giờ anh ấy quá bận.

2. Mary đã từng không chơi tennis khi cô ấy ở trường cao đẳng.

3. Jane đã rời khỏi để đi tập gym 1 tiếng trước.

4. Mỗi mùa hè, chúng tôi đã từng/ đã đi bơi.

5. Jenny có đã từng chơi bóng rổ khi cô ấy còn nhỏ không?

6. Trung tâm thể thao thường chuyển tới địa điểm mới.

7. Tôi không từng đi chạy bộ khi tôi còn nhỏ.

8. Bố mẹ tôi đã mua cho tôi một chiếc vợt mới tuần trước.


Câu 2:

Write what James used to/didn’t use to do when he was six. (Viết ra những gì James đã từng/ không từng làm khi anh ấy 6 tuổi.)

Media VietJack
Xem đáp án

1. James used to live in a village.

2. James didn’t use to wear glasses.

3. James used to read comic books.

4. James used to spend summers at the seaside.

5. James didn’t use to go sailing.

6. James didn’t use to play video games.

7. James used to ride a bike.

8. James didn’t use to study French.

Hướng dẫn dịch:

1. James từng sống ở một ngôi làng.

2. James đã không từng đeo kính.

3. James đã từng đọc truyện tranh.

4. James đã từng dành mỗi mùa hè bên bờ biển.

5. James đã không từng đi thuyền.

6. James đã không từng chơi điện tử.

7. James đã từng đi xe đạp.

8. James đã không từng học tiếng Pháp.


Câu 3:

What did your partner use to do when he/she was six? Ask to find out, then tell the class.  (Bạn của bạn đã từng làm gì khi anh ấy/cô ấy 6 tuổi? Hỏi để biết, sau đó nói cho cả lớp.)

Media VietJack
Xem đáp án

A: Did you use to play with toy cars?

B: No, I didn’t. I used to watch TV.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn có đã từng đi đến rạp chiếu phim không?

B: Không. Tôi đã từng xem phim hoạt hình trên tivi.

A: Bạn có đã từng chơi ô tô đồ chơi không?

B: Không. Tôi thường xem tivi.


Câu 4:

Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)

Media VietJack
Xem đáp án

1. a lot

2. many

3. lots

4. any

5. too much

6. much

7. much

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi có rất nhiều phô mai

2. Có bao nhiêu quả dưa chuột trong tủ lạnh

3. Có rất nhiều cơm trong bát.

4. Có còn tí pizza nào không?

5. Có rất nhiều đường trong trà của tôi.

6. Có bao nhiêu nước ép trong thùng các- tông.

7. Không có nhiều cà phê trong tách.


Câu 5:

Fill in each gap with the correct quantifier. (Điền vào mỗi khoảng trống bằng bộ định lượng chính xác.)

Media VietJack
Xem đáp án

1. many – many – few

2. lots – some

3. much – much –little

4. many – many

Hướng dẫn dịch:

1. A: Có bao nhiêu chuối trong bát trái cây?

B: Không nhiều. Chỉ một ít.

2. A: Có nhiều phô mai trong tủ lạnh.

B: Hãy làm bánh sandwich phô mai cho bữa tối đi.

3. A: Bạn cần bao nhiêu gà cho salad.

B: Không nhiều. Chỉ một ít.

4. A: Đừng đưa cho tôi quá nhiều khoai tây. Tôi không đói bụng lắm.

B: Được thôi. Dẫu sao cũng không nhiều lắm.


Câu 6:

Choose the correct option. Then answer the questions about you. (Chọn phương án đúng. Sau đó trả lời các câu hỏi về bạn.)

Media VietJack
Xem đáp án

1. How much milk do you drink every day? - I don’t drink much milk, just one glass every day.

2. Do you drink a lot of water every day? - Yes, i drink a lot of water every day.

3. How many vegetables do you eat every day? - I eat a lot of vegetables every day.

4. Does your diet contain many fruit? - Yes, I eat a lot of fruit every day.

5. Do you eat lots of fast food? - No, I don’t. I don’t eat much fast food.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn uống bao nhiêu sữa mỗi ngày? - Tôi không uống nhiều sữa, chỉ uống một ly mỗi ngày.

2. Bạn có uống nhiều nước mỗi ngày không? - Vâng, tôi uống rất nhiều nước mỗi ngày.

3. Bạn ăn bao nhiêu loại rau mỗi ngày? - Tôi ăn nhiều rau mỗi ngày.

4. Chế độ ăn của bạn có nhiều trái cây không? - Vâng, tôi ăn rất nhiều trái cây mỗi ngày.

5. Bạn có ăn nhiều thức ăn nhanh không? - Không, tôi không. Tôi không ăn nhiều thức ăn nhanh.


Bắt đầu thi ngay