Read the statements and use the phrases in brackets to make type 1 conditional sentences in your notebook. (Đọc các mệnh đề và sử dụng các cụm cho trong ngoặc để tạo câu điều kiện loại 1 vào vở ghi của bạn.)
1. f you don’t eat your dinner, you’ll be hungry during the ballet.
2. If they don’t go to bed, they’ll be tired during the dance show tomorrow.
3. If he doesn’t leave now, he’ll miss the film.
4. If she doesn’t take a taxi, she’ll be late for the sports match.
5. If we don’t have the tickets for the concert, we’ll stay at home.
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu bạn không ăn tối, bạn sẽ bị đói suốt buổi ba lê.
2. Nếu họ không đi ngủ, họ sẽ mệt trong suốt chương trình nhảy ngày mai.
3. Nếu anh ấy không đi ngay bây giờ, anh ấy sẽ lỡ mất bộ phim.
4. Nếu cô ấy không bắt taxi, cô ấy sẽ trễ trận đấu thể thao.
5. Nếu chúng ta không mua được vé cho buổi hòa nhạc, chúng ta sẽ ở nhà.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Fill in each gap with a/an, the or -(zero article). (Điền vào chỗ trống với a/an, the, - không có mạo từ.)
Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của các động từ trong ngoặc.)
Rewrite the sentences in Exercise 2 into your notebook using unless. (Viết lại các câu ở bài 2 vào vở với unless.)
Play in two teams. Make sentences using the names below. Each corect sentence gets one point. The team with the most points is the winner. (Chia thành hai đội. Tạo các câu sử dụng những tên dưới đây. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm. Đội nào nhiều điểm hơn sẽ chiến thắng.)