Fill in each gap with a/an, the or -(zero article). (Điền vào chỗ trống với a/an, the, - không có mạo từ.)
1. a – the
2. a
3. the – an
4. an – the – the
5. the
6. the – the
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn có ở lại khách sạn ở Paris không?
B: Có, nó là khách sạn L’amour trên bờ sông Seine.
2. A: Bạn có định đến Việt Nam năm nay không?
B: Không, chúng tôi định đến Thụy Sĩ. Chúng tôi đang ở trong khách sạn trên dãy Alps.
3. A: Chúng tôi định đến Mimosa tối nay để xem phim hành động.
Bạn có muốn đi cùng không?
B: Thật hả? Tôi không thích phim hành động.
4. A: Chúng tôi đang có thời gian tuyệt vời ở Dublin. Hôm nay chúng tôi đang đến Bảo tàng Quốc Gia.
B: Chắc chắn bạn phải đến công viên Phoenix đấy. Nó là công viên rộng nhất ở Châu Âu.
5. A: Chính xác thì Taj Mahal ở đâu?
B: Ở Châu Á. Thật ra, nó ở Agra trong Ấn Độ.
6. A: Tối nay trời không có mây.
B: Ừ, tôi nhìn thấy mặt trăng rất rõ. Nó thật đẹp.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Read the statements and use the phrases in brackets to make type 1 conditional sentences in your notebook. (Đọc các mệnh đề và sử dụng các cụm cho trong ngoặc để tạo câu điều kiện loại 1 vào vở ghi của bạn.)
Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của các động từ trong ngoặc.)
Rewrite the sentences in Exercise 2 into your notebook using unless. (Viết lại các câu ở bài 2 vào vở với unless.)
Play in two teams. Make sentences using the names below. Each corect sentence gets one point. The team with the most points is the winner. (Chia thành hai đội. Tạo các câu sử dụng những tên dưới đây. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm. Đội nào nhiều điểm hơn sẽ chiến thắng.)