Giải SGK Tiếng anh 7 Right on Unit 3 Grammar trang 52 có đáp án
-
551 lượt thi
-
6 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của các động từ trong ngoặc.)
1. will save – book
2. catch – will be
3. go – will see
4. are – will miss
Hướng dẫn dịch:
1. A: Mỗi vé của lễ hội là 100 pound.
B: Ừ, nhưng bạn có thể tiết kiệm 50% nếu bạn đặt online.
2. A: Buổi biểu diễn bắt đầu lúc 7:30 sáng.
B: Nếu chúng ta không bắt đầu chuyến tàu lúc 6 giờ sáng, chúng ta sẽ đến buổi biểu diễn muộn.
3. A: Có 1 buổi hòa nhạc cuối tuần này. Nếu chúng ta đi, chúng ta sẽ thấy được ca sĩ chúng ta yêu thích.
B: Tuyệt. Đi mua vé giờ đi.
4. A: Nhanh lên nào, FIona. Vở kịch bắt đầu trong 10 phút nữa. Nếu chúng ta đến muộn, chúng ta sẽ lỡ mất phần đầu tiên.
B: OK. Tớ đây rồi.
Câu 2:
Read the statements and use the phrases in brackets to make type 1 conditional sentences in your notebook. (Đọc các mệnh đề và sử dụng các cụm cho trong ngoặc để tạo câu điều kiện loại 1 vào vở ghi của bạn.)
1. f you don’t eat your dinner, you’ll be hungry during the ballet.
2. If they don’t go to bed, they’ll be tired during the dance show tomorrow.
3. If he doesn’t leave now, he’ll miss the film.
4. If she doesn’t take a taxi, she’ll be late for the sports match.
5. If we don’t have the tickets for the concert, we’ll stay at home.
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu bạn không ăn tối, bạn sẽ bị đói suốt buổi ba lê.
2. Nếu họ không đi ngủ, họ sẽ mệt trong suốt chương trình nhảy ngày mai.
3. Nếu anh ấy không đi ngay bây giờ, anh ấy sẽ lỡ mất bộ phim.
4. Nếu cô ấy không bắt taxi, cô ấy sẽ trễ trận đấu thể thao.
5. Nếu chúng ta không mua được vé cho buổi hòa nhạc, chúng ta sẽ ở nhà.
Câu 3:
Rewrite the sentences in Exercise 2 into your notebook using unless. (Viết lại các câu ở bài 2 vào vở với unless.)
1. Unless you eat your dinner, you’ll be hungry during the ballet.
2. Unless they go to bed, they’ll be tired during the dance show tomorrow.
3. Unless he leaves now, he’ll miss the film.
4. Unless she takes a taxi, she’ll be late for the sports match.
5. Unless we have the tickets for the concert, we’ll stay at home.
Hướng dẫn dịch:
1. Trừ khi bạn ăn tối, bạn sẽ bị đói trong suốt buổi ballet.
2. Trừ khi họ đi ngủ sớm, họ sẽ bị mệt trong suốt chương trình nhảy ngày mai.
3. Trừ khi anh ấy đi ngay bây giờ, anh ấy sẽ lỡ bộ phim.
4. Trừ khi cô ấy bắt xe buýt, cô ấy sẽ muộn trận đấu thể thao.
5. Trừ khi chúng ta mua được vé cho buổi hòa nhạc, chúng ta sẽ ở nhà.
Câu 4:
Continue the story. (Tiếp tục câu chuyện.)
A: If I feel relaxed, I will study better.
B: If I study better, I will get high marks.
Hướng dẫn dịch:
A: Nếu tôi có thời gian, tôi sẽ nghe nhạc.
B: Nếu tôi nghe nhạc, tôi sẽ cảm thấy thư giãn.
A: Nếu tôi cảm thấy thư giãn, tôi sẽ học tốt hơn.
B: Nếu tôi học tốt hơn, tôi sẽ được điểm cao.
Câu 5:
Fill in each gap with a/an, the or -(zero article). (Điền vào chỗ trống với a/an, the, - không có mạo từ.)
1. a – the
2. a
3. the – an
4. an – the – the
5. the
6. the – the
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn có ở lại khách sạn ở Paris không?
B: Có, nó là khách sạn L’amour trên bờ sông Seine.
2. A: Bạn có định đến Việt Nam năm nay không?
B: Không, chúng tôi định đến Thụy Sĩ. Chúng tôi đang ở trong khách sạn trên dãy Alps.
3. A: Chúng tôi định đến Mimosa tối nay để xem phim hành động.
Bạn có muốn đi cùng không?
B: Thật hả? Tôi không thích phim hành động.
4. A: Chúng tôi đang có thời gian tuyệt vời ở Dublin. Hôm nay chúng tôi đang đến Bảo tàng Quốc Gia.
B: Chắc chắn bạn phải đến công viên Phoenix đấy. Nó là công viên rộng nhất ở Châu Âu.
5. A: Chính xác thì Taj Mahal ở đâu?
B: Ở Châu Á. Thật ra, nó ở Agra trong Ấn Độ.
6. A: Tối nay trời không có mây.
B: Ừ, tôi nhìn thấy mặt trăng rất rõ. Nó thật đẹp.
Câu 6:
Play in two teams. Make sentences using the names below. Each corect sentence gets one point. The team with the most points is the winner. (Chia thành hai đội. Tạo các câu sử dụng những tên dưới đây. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm. Đội nào nhiều điểm hơn sẽ chiến thắng.)
S1: Vietnam is a southeast Asian country.
S2: The Parthenon is an ancient temple in Athens, Greece.
S3: Europe is a continent next to Asia.
S4: Hanoi is the capital city of Vietnam.
S5: The Eiffel Tower is a famous landmark in Paris, France.
S6: Ho Chi Minh City is the most crowded city in Vietnam.
S7: Central Park is a famous park in New York.
S8: Hạ Long Bay is a famous tourist attraction in Vietnam.
S9: The Vietnam Tuồng Theatre is in Hanoi.
Hướng dẫn dịch:
S1: Việt Nam là một quốc gia Đông Nam Á.
S2: Parthenon là một đền thờ cổ ở Athens, Hy Lạp.
S3: Châu Âu là một châu lục nằm cạnh châu Á.
S4: Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
S5: Tháp Eiffel là một thắng cảnh nổi tiếng ở Paris, Pháp.
S6: Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố đông đúc nhất của Việt Nam.
S7: Central Park là một công viên nổi tiếng ở New York.
S8: Hạ Long Bay là một nơi hấp dẫn du khách ở Việt Nam.
S9: Nhà hát Tuồng Việt Nam ở Hà Nội.