IMG-LOGO

Câu hỏi:

10/11/2022 47

Read Lan’s blog and tick (V) the photos of the things she has got. (Đọc nhật ký của Lan và tick vào những bức ảnh về đồ vật mà cô ấy có.)

WELCOME

Hi, my name’s Lan,

I’ve got a bike – it’s really my favorite thing!

I haven’t got a pet but I’d love a cat or maybe something unsually like a lizard.

I haven’t got a smart phone. I want one for my next birthday.

I’ve got an MP3 player and I’ve got a tablet. I haven’t got a laptop. My dad’s got one and I sometimes use that.

I’ve got a TV in my bedroom. And I’ve got a camera, a small one but it’s nice. I’m a very lucky girl.

Read Lan’s blog and tick (V) the photos of the things she has got. (Đọc nhật ký (ảnh 1)

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. a bike (xe đạp)

2. an MP3 player (máy nghe nhạc)

3. a tablet (máy tính bảng)

4. a TV (TV)

5. a camera (máy ảnh)

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, tôi tên là Lan,

Tôi có một cái xe đạp – nó là thứ tôi thực sự yêu thích!

Tôi có không có thú cưng nhưng tôi thích mèo hoặc một số thứ kì quặc như một con bò sát.

Tôi không có điện thoại thông minh. Tôi muốn có một cái vào sinh nhật tới.

Tôi có một máy phát nhạc và một cái máy tính bảng. Bố tôi cũng có một cái và tôi thỉnh thoảng sử dụng nó.

Tôi có một cái TV trong phòng ngủ. Và tôi có một cái camera, nhỏ thôi nhưng tốt.

Tôi là một cô gái may mắn.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the sentences with have got, has got, haven’t got, hasn’t got so that they are true for you. (Hoàn thành câu với have got, has got, haven’t got, hasn’t got để chúng đúng với bạn.)

Complete the sentences with have got, has got, haven’t got, hasn’t got so that they are true (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 53

Câu 2:

Speaking: Walk around the classroom. Find someone who has got ... (Nói: Đi xung quanh lớp. Tìm những người có ...)

Speaking: Walk around the classroom. Find someone who has got ... (Nói: Đi  (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 53

Câu 3:

Work in pairs. How many things can you write in each list? (Làm việc theo cặp. Bạn có thể viết bao nhiêu thứ trong mỗi danh sách?)

Work in pairs. How many things can you write in each list? (Làm việc theo cặp (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 49

Câu 4:

Tell the class something special you’ve got. Has your friend got anything special, too? (Kể với lớp một số thứ đặc biệt mà bạn có. Bạn của bạn cũng có thứ gì đặc biệt không?)

Xem đáp án » 10/11/2022 48

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »