Complete the sentences with have got, has got, haven’t got, hasn’t got so that they are true for you. (Hoàn thành câu với have got, has got, haven’t got, hasn’t got để chúng đúng với bạn.)
Gợi ý:
1. haven’t got |
2. has got |
3. have got |
4. has got |
5. haven’t got |
6. hasn’t got |
7. have got |
8. haven’t got |
Hướng dẫn giải:
1. Tôi không có máy tính bảng.
2. Bố tôi có máy tính.
3. Tôi có một con chó.
4. Bạn thân của tôi có anh trai.
5. Tôi không có TV trong phòng ngủ.
6. Mẹ tôi không có camera.
7. Tôi có phòng ngủ riêng.
8. Bố mẹ tôi không có xe ô tô.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Read Lan’s blog and tick (V) the photos of the things she has got. (Đọc nhật ký của Lan và tick vào những bức ảnh về đồ vật mà cô ấy có.)
WELCOME
Hi, my name’s Lan,
I’ve got a bike – it’s really my favorite thing!
I haven’t got a pet but I’d love a cat or maybe something unsually like a lizard.
I haven’t got a smart phone. I want one for my next birthday.
I’ve got an MP3 player and I’ve got a tablet. I haven’t got a laptop. My dad’s got one and I sometimes use that.
I’ve got a TV in my bedroom. And I’ve got a camera, a small one but it’s nice. I’m a very lucky girl.
Speaking: Walk around the classroom. Find someone who has got ... (Nói: Đi xung quanh lớp. Tìm những người có ...)
Work in pairs. How many things can you write in each list? (Làm việc theo cặp. Bạn có thể viết bao nhiêu thứ trong mỗi danh sách?)
Tell the class something special you’ve got. Has your friend got anything special, too? (Kể với lớp một số thứ đặc biệt mà bạn có. Bạn của bạn cũng có thứ gì đặc biệt không?)