Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Giải SGK Tiếng anh 7 THiNK Welcome có đáp án

Giải SGK Tiếng anh 7 THiNK Welcome có đáp án

Giải SGK Tiếng anh 7 THiNK B. My things me có đáp án

  • 364 lượt thi

  • 5 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Read Lan’s blog and tick (V) the photos of the things she has got. (Đọc nhật ký của Lan và tick vào những bức ảnh về đồ vật mà cô ấy có.)

WELCOME

Hi, my name’s Lan,

I’ve got a bike – it’s really my favorite thing!

I haven’t got a pet but I’d love a cat or maybe something unsually like a lizard.

I haven’t got a smart phone. I want one for my next birthday.

I’ve got an MP3 player and I’ve got a tablet. I haven’t got a laptop. My dad’s got one and I sometimes use that.

I’ve got a TV in my bedroom. And I’ve got a camera, a small one but it’s nice. I’m a very lucky girl.

Read Lan’s blog and tick (V) the photos of the things she has got. (Đọc nhật ký (ảnh 1)
Xem đáp án

1. a bike (xe đạp)

2. an MP3 player (máy nghe nhạc)

3. a tablet (máy tính bảng)

4. a TV (TV)

5. a camera (máy ảnh)

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, tôi tên là Lan,

Tôi có một cái xe đạp – nó là thứ tôi thực sự yêu thích!

Tôi có không có thú cưng nhưng tôi thích mèo hoặc một số thứ kì quặc như một con bò sát.

Tôi không có điện thoại thông minh. Tôi muốn có một cái vào sinh nhật tới.

Tôi có một máy phát nhạc và một cái máy tính bảng. Bố tôi cũng có một cái và tôi thỉnh thoảng sử dụng nó.

Tôi có một cái TV trong phòng ngủ. Và tôi có một cái camera, nhỏ thôi nhưng tốt.

Tôi là một cô gái may mắn.


Câu 2:

Work in pairs. How many things can you write in each list? (Làm việc theo cặp. Bạn có thể viết bao nhiêu thứ trong mỗi danh sách?)

Work in pairs. How many things can you write in each list? (Làm việc theo cặp (ảnh 1)
Xem đáp án

Gợi ý:

Personal possessions: tablet, bike, computer, bag.

Pets: dog, parrot, rabbit, bird.

Hướng dẫn dịch:

Đồ dùng cá nhân: máy tính bảng, xe đạp, máy tính, cặp sách.

Thú cưng: chó, vẹt, thỏ, chim.


Câu 3:

Complete the sentences with have got, has got, haven’t got, hasn’t got so that they are true for you. (Hoàn thành câu với have got, has got, haven’t got, hasn’t got để chúng đúng với bạn.)

Complete the sentences with have got, has got, haven’t got, hasn’t got so that they are true (ảnh 1)
Xem đáp án

 Gợi ý:

1. haven’t got

2. has got

3. have got

4. has got

5. haven’t got

6. hasn’t got

7. have got

8. haven’t got

Hướng dẫn giải:

1. Tôi không có máy tính bảng.

2. Bố tôi có máy tính.

3. Tôi có một con chó.

4. Bạn thân của tôi có anh trai.

5. Tôi không có TV trong phòng ngủ.

6. Mẹ tôi không có camera.

7. Tôi có phòng ngủ riêng.

8. Bố mẹ tôi không có xe ô tô.


Câu 4:

Speaking: Walk around the classroom. Find someone who has got ... (Nói: Đi xung quanh lớp. Tìm những người có ...)

Speaking: Walk around the classroom. Find someone who has got ... (Nói: Đi  (ảnh 1)
Xem đáp án

Gợi ý:

Have you got a pet?

Yes, I have.

What is it?

Hướng dẫn dịch:

Bạn có thú cưng không?

Có, tôi có.

Nó là gì?


Bắt đầu thi ngay