Match the sentences with the pictures.
Write 1–4 in the boxes. (Nối câu với bức tranh. Điền 1-4 vào ô trống.)
1 – B |
2 – A |
3 – D |
4 - C |
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy hát tốt.
2. Cô ấy đang hát tốt.
3. Anh ấy chơi bóng đá.
4. Anh ấy đang chơi bóng đá.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the sentences. Use the present simple or present continuous form of the verbs. (Hoàn thành câu. Sử dụng dạng động từ thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.)
Look at the examples. Complete the rules. (Nhìn vào những ví dụ. Hoàn thành quy tắc.)
Complete the sentences. Use the -ing form of the verbs in the list. (Hoàn thành câu. Sử dụng dạng động từ -ing trong danh sách.)
Speaking: What about you? Work in pairs and tell your partner about yourself. (Nói: Bạn thì sao? Làm việc theo cặp và nói cho bạn cặp của bạn về bản thân bạn.)
Look at the sentences from the blog on page 18. Draw J or L next to each one. Then complete the rule. (Nhìn vào các câu từ nhật ký ở trang 18. Vẽ J hoặc L cạnh mỗi câu. Sau đấy hoàn thành quy tắc.)