Giải SGK Tiếng anh 7 THiNK Unit 1 Grammar trang 19 có đáp án
-
594 lượt thi
-
6 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Look at the sentences from the blog on page 18. Draw J or L next to each one. Then complete the rule. (Nhìn vào các câu từ nhật ký ở trang 18. Vẽ J hoặc L cạnh mỗi câu. Sau đấy hoàn thành quy tắc.)
1 và 4 là mặt cười.
2 và 3 là mặt buồn.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đặc biệt thích chụp ảnh.
2. Tôi không thể chịu được việc không làm gì.
3. Tôi ghét cô đơn.
4. Tôi thích viết thơ.
Quy tắc: Sử dụng dạng động từ -ing cái để thể hiện thích và ghét. Vd: thích, yêu, ghét, yêu thích, không thể chịu đựng.
Câu 2:
Complete the sentences. Use the -ing form of the verbs in the list. (Hoàn thành câu. Sử dụng dạng động từ -ing trong danh sách.)
1. running |
2. eating |
3. talking |
4. riding |
5. visiting |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi ghét chạy đuổi theo xe buýt tới trường.
2. Mẹ và bố tôi thích ăn ở những nhà hàng tốt.
3. Anh tôt không thể chịu đựng được việc nói qua điện thoại.
4. Donna thực sự thích cưỡi ngựa.
5. Chúng tôi thích thăm những nơi mới vào những kỳ nghỉ.Câu 3:
Speaking: What about you? Work in pairs and tell your partner about yourself. (Nói: Bạn thì sao? Làm việc theo cặp và nói cho bạn cặp của bạn về bản thân bạn.)
Gợi ý:
I love going jogging.
Hướng dẫn dịch:
Tôi thích đi bộ.
Câu 4:
Look at the examples. Complete the rules. (Nhìn vào những ví dụ. Hoàn thành quy tắc.)
1. present simple (hiện tại đơn)
2. present continuous (hiện tại tiếp diễn)
Hướng dẫn dịch:
Hiện tại đơn
Tôi biết tất cả chúng ta đều bận rộn.
Bố tôi đưa tôi tới đây mỗi chủ nhật.
Hiện tại tiếp diễn
Bây giờ tôi đang tham gia một lớp học nhiếp ảnh.
Tuần này, tôi đang học chụp ảnh phong cảnh.
Quy tắc: Sử dụng thì hiện tại đơn để nói về thói quen, công việc thường làm hàng ngày và những thứ cái mà chung chung hoặc luôn đúng.
Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để nói về những điều tạm thời cái đang xảy ra quanh thời điểm nói.
Câu 5:
Match the sentences with the pictures.
Write 1–4 in the boxes. (Nối câu với bức tranh. Điền 1-4 vào ô trống.)
1 – B |
2 – A |
3 – D |
4 - C |
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy hát tốt.
2. Cô ấy đang hát tốt.
3. Anh ấy chơi bóng đá.
4. Anh ấy đang chơi bóng đá.
Câu 6:
Complete the sentences. Use the present simple or present continuous form of the verbs. (Hoàn thành câu. Sử dụng dạng động từ thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.)
1. goes, is walking
2. have, are learning
3. is doing, wants
4. know, don’t remember
Hướng dẫn dịch:
1. Mandy thường đi học bằng xe đạp nhưng hôm nay cô ấy đi bộ.
2. Chúng tôi có lớp học khoa học 3 lân một tuần. Tuần này chúng tôi học về cây cối.
3. Tom đi mua sắm chiều nay. Anh ấy muốn mua một chiếc camera mới.
4. Tôi biết mặt cô ấy, nhưng tôi không nhớ tên cô ấy.