Complete the sentences with the words in the box. Make changes to the form if necessary. (Hoàn thành câu với từ trong ô. Thay đổi dạng từ nếu cần thiết.)
1. write, listening
2. stand, goes
3. pratises, every day
4. collecting
5. take, looking
6. seldom
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi muốn viết nhật ký về âm nhạc. Tôi thích nghe nhạc pop ballads.
2. Anh ấy không thể chịu đựng việc đến trường một mình. Anh ấy thường đi với bạn thân anh ấy.
3. Cô ấy luyện tập ghi-ta mỗi ngày. Đó là lí do vì sao cô ấy giỏi chơi nó.
4. Bố tôi thích thu thập những ô tô đồ chơi cũ. Ông ấy chỉ là một đứa trẻ to con.
5. Tôi luôn chụp rất nhiều ảnh khi tôi đi du lịch. Tôi thích ngắm chúng nhiều lần nữa sau chuyến đi.
6. Tom không được thân thiện cho lắm! Tôi hiếm khi thấy anh ấy cười.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Rewrite these sentences using the words in brackets. (Viết lại câu sử dụng những từ trong ngoặc.)
Complete the sentences. Use the present simple or present continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu. Sử dụng hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của động từ trong ngoặc.)